Từ điển Việt Anh "cầu Tự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cầu tự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầu tự

cầu tự
  • verb
    • To pray deity for a male heir
      • đi chùa cầu tự: to go to a pagoda and pray to Buddha for a male heir
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầu tự

(cg. lễ cầu đinh), một nghi thức theo tín ngưỡng dân gian để cầu thần, thánh, tiên, Phật... ban phúc cho đẻ con trai để nối dõi tông đường. Lễ tiến hành vào dịp trẩy hội xuân tại các đền, chùa nổi tiếng linh thiêng như Chùa Hương, Đền Và (Hà Tây); đền Kiếp Bạc (Hải Dương), vv. Trước khi xuất hành phải sửa soạn chu đáo: tắm nước ngũ vị, giữ mình thanh tịnh, ăn chay thành tâm niệm Phật. Lễ vật gồm vàng, hương, trầu, rượu, hoa quả, xôi, gà.

- đgt. (H. cầu: xin; tự: nối dõi) Đến các đền chùa cầu xin có con trai để nối dõi tông đường: Chiều chuộng quá như con cầu tự (NgTuân).

Tầm nguyên Từ điểnCầu Tự

Cầu: xin một điều gì, tự: nối theo con cháu. Cầu đảo các chùa đến để có con nối dòng dõi.

Quyết lòng cầu tự đinh ninh đến chùa. Trinh Thử
hdg. Xin, cầu Trời Phật cho có con trai.

Từ khóa » Cầu Tự Nghĩa Là Gì