Từ điển Việt Anh "chèn ép Tim" - Là Gì?
chèn ép tim
Lĩnh vực: y học |
cardiac tamponade |
chèn ép tim
(cg. chẹn tim), tình trạng dịch hoặc máu (do một vết thương của tim) chảy ồ ạt, tràn ngập khoang màng ngoài tim, làm cho tim bị chèn ép chặt không co bóp và không dãn nở được như bình thường, dẫn đến tim bị suy cấp. Biểu hiện lâm sàng: khó thở, tím tái, vật vã, ngất và hôn mê. Không nghe thấy tiếng tim đập hoặc tiếng tim rất nhỏ và xa xăm, sờ và nhìn không thấy mỏm tim đập. Thường xảy ra đột ngột và dữ dội nên nguyên nhân dễ nhận thấy: vỡ tim do chấn thương ngực kín như bị một vật nặng đập mạnh vào xương ức hoặc do các tai nạn (giao thông) nghiêm trọng; vết thương thấu tim. Điều trị cấp cứu bằng phẫu thuật: mở màng ngoài tim để giải phóng tim và khâu vết thương. Vận chuyển nhanh nhất đến bệnh viện gần nhất. Hồi sức trong khi vận chuyển (thở oxi, vv.).
Từ khóa » ép Tim Tiếng Anh Là Gì
-
Hồi Sức Tim Phổi – Wikipedia Tiếng Việt
-
"chèn ép Tim" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chèn ép Tim - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Hồi Sinh Tim Phổi (CPR) ở Người Lớn - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Ép Tim Cấp Là Gì? Các Dấu Hiệu Nhận Biết Và điều Trị | Vinmec
-
Cấp Cứu Chèn ép Tim Cấp | Vinmec
-
Bệnh Viêm Màng Ngoài Tim - Triệu Chứng Và Cách điều Trị - Hello Doctor
-
Đau Thần Kinh Tọa Tiếng Anh Là Gì? Dịch Thuật Và Phiên Âm
-
Cấp Cứu Ngừng Tim Phổi Cơ Bản - Health Việt Nam
-
Ý Nghĩa Của The EP Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Chèn ép Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chèn ép Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM CÓ ÉP TIM
-
Hở Van Tim: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Cách điều Trị Và Phòng Ngừa