Từ điển Việt Anh "cột điện" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cột điện
electric pole |
electric post |
lamp-post |
lighting pillar |
overhead line mast |
railway overhead support |
tower |
|
|
|
|
cột điện
kết cấu dạng cột để treo dây dẫn điện và dây chống sét của đường dây tải điện trên không. CĐ được làm bằng gỗ, bê tông cốt thép hoặc thép (chủ yếu dùng cho đường dây có điện áp từ 220 kV trở lên). Phân biệt cột trung gian và cột néo. Cột trung gian để đỡ dây dẫn và dây chống sét ở các đoạn thẳng của tuyến đường dây tải điện. Cột néo tiếp nhận lực căng của dây dẫn và dây chống sét, có cấu trúc vững chắc hơn, thường đặt ở đầu, cuối và một số nơi đã được tính toán trước trên tuyến đường dây, ở những nơi bẻ góc, chỗ vượt sông hoặc các chướng ngại khác. CĐ lớn nhất do các chuyên gia Việt Nam thiết kế và lắp dựng (năm 1970) là hai cột thép vượt sông Sài Gòn cao 98 m, nặng gần 100 tấn với khoảng vượt 1.500 m.
Từ khóa » Trụ điện Tiếng Anh
-
Trụ điện Tiếng Anh Là Gì
-
"cột điện" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cột điện | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Energy » Từ điển Tiếng Anh Bằng Hình ảnh Theo Chủ đề » Từ Vựng ...
-
Trụ điện Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Nghĩa Của Từ Cột điện Cao Thế - Từ điển Việt - Anh - Tratu Soha
-
Cột điện Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Liên Quan đến Việc Đường... - Tiếng Anh Kỹ Thuật điện
-
Trụ điện Tiếng Anh Là Gìnam 2022 | âm-nhạ
-
Trụ điện Gió Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cột điện Tiếng Anh Là Gì
-
Trụ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe