Từ điển Việt Anh "cột điện" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cột điện" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cột điện

electric pole
electric post
lamp-post
lighting pillar
overhead line mast
railway overhead support
tower
  • cột điện cao thế: high voltage transmission line tower
  • cột điện hai mạch: double-circuit tower
  • cột điện (đèn)
    illumination mast
    cột điện cao thế
    electric power pylon
    cột điện chiếu sáng
    lighting column
    cột điện đơn bê tông ly tâm
    Electric pole-Centrifugal concrete, single
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cột điện

    kết cấu dạng cột để treo dây dẫn điện và dây chống sét của đường dây tải điện trên không. CĐ được làm bằng gỗ, bê tông cốt thép hoặc thép (chủ yếu dùng cho đường dây có điện áp từ 220 kV trở lên). Phân biệt cột trung gian và cột néo. Cột trung gian để đỡ dây dẫn và dây chống sét ở các đoạn thẳng của tuyến đường dây tải điện. Cột néo tiếp nhận lực căng của dây dẫn và dây chống sét, có cấu trúc vững chắc hơn, thường đặt ở đầu, cuối và một số nơi đã được tính toán trước trên tuyến đường dây, ở những nơi bẻ góc, chỗ vượt sông hoặc các chướng ngại khác. CĐ lớn nhất do các chuyên gia Việt Nam thiết kế và lắp dựng (năm 1970) là hai cột thép vượt sông Sài Gòn cao 98 m, nặng gần 100 tấn với khoảng vượt 1.500 m.

    Từ khóa » Trụ điện Tiếng Anh