Từ điển Việt Anh "đàn Tranh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đàn tranh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đàn tranh

đàn tranh
  • đàn tranh
  • Đàn tranh is also called Đàn thập lục (16-chord zither). The holed bottom of its box makes echọ There are different musical skills, such as vibrating, clapping, pressing, stroking....Women use it when making solo performances, playing in an orchestra, accompanying a singer, declaiming poems..
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đàn tranh

(cg. đàn thập lục), nhạc cụ bằng gỗ có 16 dây kim loại; gẩy bằng móng tay hoặc móng phụ làm bằng kim loại; tay phải gẩy, tay trái nhấn dây. Âm thanh vang, trong sáng, trữ tình, sử dụng phổ biến trong các dàn nhạc dân tộc. Ở ĐT cũng như đàn nguyệt, kĩ thuật nhấn nhá bằng ngón tay gẩy là rất quan trọng, tạo nên tiếng đàn truyền cảm với bản sắc dân tộc độc đáo.

nd. Đàn gảy mười sáu dây kim loại kê trên một mặt uốn cong hình máng úp cũng gọi Đàn thập lục.

Từ khóa » đàn Tranh Dịch Sang Tiếng Anh