Từ điển Việt Anh "đất đô Thị" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đất đô thị" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đất đô thị

Lĩnh vực: xây dựng
municipal lands
urban land
khu đất đô thị
town territory
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đất đô thị

đất dùng trong việc xây dựng và phát triển đô thị. Bao gồm: đất công nghiệp (đất dành cho các khu công nghiệp và công trình phụ trợ); đất dân dụng (đất xây dựng các khu dân cư cũng như công trình dịch vụ và đường sá trong các khu đó); đất công trình công cộng dùng chung cho toàn đô thị; đất giao thông đối nội (diện tích đường sá và công trình giao thông dùng chung cho toàn đô thị); đất cây xanh (công viên, dải phòng hộ, vườn rừng, dùng chung cho toàn đô thị); đất không xây dựng (đất không thích hợp cho bất cứ mục tiêu xây dựng nào, mặt nước, vv.); đất giao thông đối ngoại (đất xây dựng các đường giao thông và công trình giao thông nối với các đô thị khác).

Đất nội thành, nội thị xã thị trấn được sử dụng để xây dựng nhà ở, trụ sở các cơ quan, tổ chức, các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục vụ lợi ích công cộng, quốc phòng, an ninh và vào các mục đích khác. Việc xử lí và sử dụng đất đô thị được quy định trong Luật đất đai và các quy phạm pháp luật khác.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 150

Từ khóa » đất ở Tại đô Thị Tiếng Anh Là Gì