Từ điển Việt Anh "đinh Hương" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đinh hương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đinh hương

đinh hương
  • Close (kind of spice)
Lĩnh vực: y học
clove
  • dầu đinh hương: clove oil
  • pimento
    cây đinh hương
    clove
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    đinh hương

     (Eugenia caryophyllata), cây gỗ thường xanh, họ Sim (Myrtaceae). Cao 12 - 15 m. Hoa mẫu 4, nụ hoa (đinh hương) màu nâu thuốc lá, có mùi thơm nồng, vị nóng. Quả mọng. Phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm, thấp. ĐH có tinh dầu dùng làm thuốc giảm đau, hạ sốt, khử trùng; dùng chế vanilin, dầu thơm. Các nước sản xuất nhiều tinh dầu ĐH: Tanzania, Mađagaxca, Inđônêxia [ở quần đảo Xulavêxi [Sulawesi; cg. Xêlebơ (Celebes)]. Lượng tinh dầu tiêu thụ hằng năm khoảng 20.000 tấn. ĐH đã được nhập vào Việt Nam. Đông y dùng nụ hoa khô để làm ấm tì vị, tăng cường tiêu hoá, giảm đau, chữa nấc, nôn; dùng dưới dạng thuốc sắc, bột hoàn, hoặc ngâm rượu để xoa bóp.

    Đinh hương

    1. Cành mang hoa; 2. Hoa;

    3. Nụ; 4. Nụ cắt dọc

    hd. Cây thuộc họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cây đinh, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.

    Từ khóa » Cây đinh Hương Tiếng Anh Là Gì