Từ điển Việt Anh "đinh Hương" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
đinh hương
đinh hương- Close (kind of spice)
Lĩnh vực: y học |
clove |
pimento |
|
đinh hương
(Eugenia caryophyllata), cây gỗ thường xanh, họ Sim (Myrtaceae). Cao 12 - 15 m. Hoa mẫu 4, nụ hoa (đinh hương) màu nâu thuốc lá, có mùi thơm nồng, vị nóng. Quả mọng. Phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm, thấp. ĐH có tinh dầu dùng làm thuốc giảm đau, hạ sốt, khử trùng; dùng chế vanilin, dầu thơm. Các nước sản xuất nhiều tinh dầu ĐH: Tanzania, Mađagaxca, Inđônêxia [ở quần đảo Xulavêxi [Sulawesi; cg. Xêlebơ (Celebes)]. Lượng tinh dầu tiêu thụ hằng năm khoảng 20.000 tấn. ĐH đã được nhập vào Việt Nam. Đông y dùng nụ hoa khô để làm ấm tì vị, tăng cường tiêu hoá, giảm đau, chữa nấc, nôn; dùng dưới dạng thuốc sắc, bột hoàn, hoặc ngâm rượu để xoa bóp.
Đinh hương
1. Cành mang hoa; 2. Hoa;
3. Nụ; 4. Nụ cắt dọc
hd. Cây thuộc họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cây đinh, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.Từ khóa » Cây đinh Hương Tiếng Anh Là Gì
-
Cây đinh Hương In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Đinh Hương (gia Vị) – Wikipedia Tiếng Việt
-
"cây đinh Hương" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
ĐINH HƯƠNG In English Translation - Tr-ex
-
Hạt Đinh Hương Clove 100gr - Thực Phẩm Ấn Độ
-
Đinh Hương Là Thảo Dược Gì? Công Dụng - Liều Dùng Và Tác Dụng Phụ
-
Clove Oil Là Gì? Công Dụng & Cách Dùng Tinh Dầu đinh Hương Clove
-
Bột đinh Hương, Gia Vị Bột, Gia Vị ông Chà Và
-
đinh Hương Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cây đinh Hương Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số