Từ điển Việt Anh "dừa Cạn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"dừa cạn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dừa cạn

dừa cạn
  • Periwinkle (cây)
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dừa cạn

 (Catharanthus roseus; Vinca rosea; tk. hoa hải đằng, bông dừa), loài cây thảo, họ Trúc đào (Apocynaceae). Cao 40 - 80 cm. Hoa trắng hoặc hồng. Lá mọc đối. Quả gồm hai đại, dài 2 - 4 cm, chứa 12 - 20 hạt nhỏ màu nâu nhạt. Mọc nhiều ở phía bắc Việt Nam. Trồng bằng hạt. Hoạt chất chính của cây và rễ cây chiết được là ancaloit có tác dụng chữa cơn tăng huyết áp và bệnh bạch huyết. Một số ancaloit đã được xác định trong DC là vinblastin, vincristin. Dùng dưới dạng muối sunfat. Thể bột đông, khô, pha thành thuốc tiêm; chỉ định chữa u lympho bào, ung thư vú, nhau, tinh hoàn. Thuốc có tác dụng phụ về tiêu hoá, thần kinh, dính vào da gây hoại tử.

Dừa cạn

1. Đoạn thân mang lá;

2. Hoa; 3. Đầu nhuỵ;

4. Quả

nd. Cây thân nhỏ thuộc họ trúc đào, toàn cây dùng làm thuốc chữa huyết áp cao và bệnh bạch huyết.

Từ khóa » Cây Dừa Cảnh Tiếng Anh Là Gì