Từ điển Việt Anh "gầy đét" - Là Gì?
gầy đét
gầy đét- adj
- scraggy
gầy đét
trạng thái thiếu dinh dưỡng nặng do các nguyên nhân bệnh lí hoặc thiếu ăn. Biểu hiện: gầy nhanh, sút cân nhiều; mặt hốc hác, các gồ xương nhô lên, cơ bị teo, các lớp mỡ dưới da biến đi, da, niêm mạc nhợt, loét các điểm tì ở nhiều chỗ; protein huyết tương hạ thấp và biến đổi các thành phần protein huyết tương; thiếu máu thể nhược sắc, suy giảm sinh sản hồng cầu. Các chức phận nội tiết cũng giảm hoạt động. Nếu nằm lâu bất động, các chi bị co kéo ở tư thế sai lạc, thưa xương xuất hiện. Còn thấy thay đổi tính tình và rối loạn tâm thần: cơn đãng trí, khiếp đảm, suy nhược thần kinh. Thường xảy ra ở trẻ em bị ốm lâu ngày (ỉa chảy, sởi), không được ăn uống đầy đủ, bị kiêng khem quá mức.
Phòng GĐ: cho trẻ em ốm (nhất là bị ỉa chảy) ăn uống theo đúng chế độ quy định, tránh kiêng khem không hợp lí; điều chỉnh chế độ ăn uống cho trẻ em bắt đầu có dấu hiệu thiếu dinh dưỡng. Chữa trị: truyền máu và đạm, nuôi dưỡng qua ống thông, chăm sóc toàn thân và chữa căn nguyên.
- t. Gầy như chỉ có da bọc lấy xương.
nt.x.Gầy nhom.Từ khóa » Gầy đét Tiếng Anh Là Gì
-
Gầy đét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Gầy đét Bằng Tiếng Anh
-
"gầy đét" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Gầy đi Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Gầy đét: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Gầy đét Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Gầy đét Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gầy đét Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Gay Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Gầy đét - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Gầy đét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thế Nào Là Suy Dinh Dưỡng Thể Teo đét (Marasmus)? | Vinmec
-
Top 20 Guộc Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden