Từ điển Việt Anh "hải Sâm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"hải sâm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hải sâm

hải sâm
  • Holothurian
cucumber of the sea
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hải sâm

(Holothuroidea), lớp động vật không xương sống, ngành Da gai (Echinodermata). Cơ thể hình ống, gần giống quả dưa với các dạng bướu trên thành cơ thể. Đầu trước có miệng và vành tua miệng, đầu sau có hậu môn. Dọc thân có các dãy chân ống phát triển ở mặt bụng. HS có bộ da mềm, các phiến xương nằm rải rác trong các lớp mô dưới da. HS là động vật phân tính, trừ một số loài thuộc bộ Không chân (Apoda). Trứng thụ tinh và phát triển ngoài cơ thể mẹ. Sống bò trên nền đáy, ở độ sâu khác nhau từ ven bờ đến 8.000 m. Chỉ có một số loài thuộc họ Pelagothuridae là bơi lội. Thức ăn chính là động vật, thực vật nhỏ, mùn bã. Lớp HS có khoảng 11 nghìn loài, 5 bộ. HS dùng làm thực phẩm có giá trị ở nhiều nước, trên thị trường được bán ở dạng phơi khô. Một số nước như Trung Quốc, Triều Tiên, đã gây nuôi HS. Các nước khai thác HS nhiều nhất là Nhật Bản, Trung Quốc, Philippin, Malaixia, Đông Phi. Đối tượng khai thác chủ yếu thuộc chi Holothuria, Stichopus vì có kích thước lớn (tới 30 cm). Ở Việt Nam có những loài: HS trắng (Holothuria scabra) là loài có giá trị thực phẩm và kinh tế lớn nhất; HS đen (H. vagabunda); HS vú (H. nobilis); HS mít (Actinopyga echinites). Được khai thác nhiều nhất ở Phú Yên, Khánh Hoà, Vũng Tàu - Côn Đảo, Kiên Giang.

hd. Loại động vật ở biển hình như con đỉa dùng làm thức ăn rất quí. Cũng gọi Đỉa biển.

Từ khóa » Hải Sâm Tiếng Anh Là Gì