Từ điển Việt Anh "hệ Số Biến Thiên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"hệ số biến thiên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ số biến thiên

Lĩnh vực: cơ khí & công trình
coefficient of variation
Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
Variance Factor (VF)
hệ số biến thiên thể tích
modulus of volume change
coefficient of variation
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ số biến thiên

chỉ tiêu đo độ đồng đều của hiện tượng nghiên cứu, tính bằng cách so sánh độ lệch tiêu chuẩn (s) với số bình quân (x) tương ứng:

HSBT được biểu hiện bằng số tương đối, nên có thể dùng để so sánh độ đồng đều giữa hai hiện tượng khác nhau nhưng có liên quan. Vd. so sánh độ đồng đều về tiền lương bình quân với độ đồng đều về năng suất lao động của cùng một xí nghiệp.

Từ khóa » Hệ Số Biến Thiên Có Nghĩa Là Gì