Từ điển Việt Anh "măng Tây" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"măng tây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

măng tây

măng tây
  • noun
    • asparagus.
asparagus
  • măng tây trắng: while asparagus
  • măng tây xanh: green asparagus
  • nước ép măng tây: asparagus juice
  • Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    măng tây

    (Asparagus officinalis), cây rau ôn đới, họ Loa kèn trắng (Liliaceae), được trồng lấy chồi non làm rau ăn. Cây có thân rễ sống dai, sinh ra những chồi hình trụ, màu trắng, trên ngọn màu lục, mang nhiều vảy hình tam giác. Cây được đưa vào Việt Nam từ cuối thế kỉ 19, trồng ở ngoại thành Hà Nội, Hải Phòng, Đà Lạt... Cây được dùng để chữa một số bệnh (tim, huyết áp cao, lợi tiểu) nên cũng được coi là cây thuốc bổ.

    Măng tây

    - dt (thực) Loài cây thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mềm, dùng làm thức ăn: Người nông thôn không ăn măng tây, nhưng trồng thứ cây này để bán cho các khách sạn.

    nd. Cây thuộc loại hành tổi, thân ngầm, mầm non dùng làm thức ăn.

    Từ khóa » Cây Măng Tây Tiếng Anh