Từ điển Việt Anh "măng Tây" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
măng tây
măng tây- noun
- asparagus.
asparagus |
măng tây
(Asparagus officinalis), cây rau ôn đới, họ Loa kèn trắng (Liliaceae), được trồng lấy chồi non làm rau ăn. Cây có thân rễ sống dai, sinh ra những chồi hình trụ, màu trắng, trên ngọn màu lục, mang nhiều vảy hình tam giác. Cây được đưa vào Việt Nam từ cuối thế kỉ 19, trồng ở ngoại thành Hà Nội, Hải Phòng, Đà Lạt... Cây được dùng để chữa một số bệnh (tim, huyết áp cao, lợi tiểu) nên cũng được coi là cây thuốc bổ.
Măng tây
- dt (thực) Loài cây thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mềm, dùng làm thức ăn: Người nông thôn không ăn măng tây, nhưng trồng thứ cây này để bán cho các khách sạn.
nd. Cây thuộc loại hành tổi, thân ngầm, mầm non dùng làm thức ăn.Từ khóa » Cây Măng Tây Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Măng Tây Bằng Tiếng Anh
-
Glosbe - Măng Tây In English - Vietnamese-English Dictionary
-
CÂY MĂNG TÂY - Translation In English
-
"Măng Tây" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Măng Tây – Wikipedia Tiếng Việt
-
HOẶC MĂNG TÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cây Măng Tây | - Hoatuoihoatuoi
-
Meaning Of " Măng Tây Tiếng Anh Là Gì
-
Top 9 Măng Tây Tiếng Anh Là Gì - Vozz
-
Măng Tây Là Gì? Bạn Có Hiểu Rõ Măng Tây Trong Nấu Ăn Hay ...
-
Triển Vọng Từ Mô Hình Trồng Măng Tây Xanh - Vĩnh Phúc
-
Thông Tin Tuyệt Vời Từ Cây Măng Tây Mà Bạn Nên Biết - Măng Tây Xanh
-
Cây Măng Tây - Đặc điểm, ý Nghĩa, Tác Dụng, Cách Trồng - Elead