Từ điển Việt Anh "nguyên đơn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"nguyên đơn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nguyên đơn
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nguyên đơn
người khởi kiện hoặc người không khởi kiện những vụ án được Viện Kiểm sát khởi tố hoặc tổ chức xã hội khởi kiện để bảo vệ lợi ích của người đó.
Thông thường, trong các vụ án dân sự đều có NĐ. Nhưng cũng có những trường hợp không có NĐ. Đó là Viện Kiểm sát nhân dân khởi tố hoặc tổ chức xã hội khởi kiện đối với cả hai bên thì trong vụ án này không có ai là NĐ. Vd. một phụ nữ tự nguyện lấy làm lẽ một người đàn ông nên bị Viện Kiểm sát nhân dân khởi tố hoặc tổ chức xã hội khởi kiện với cả hai người để yêu cầu toà án huỷ hôn nhân trái pháp luật. Trong tố tụng dân sự, NĐ có quyền thay đổi yêu cầu của mình; có quyền bình đẳng trong việc cung cấp chứng cứ để bảo vệ quyền lợi của mình; được biết chứng cứ bên kia cung cấp; yêu cầu toà án tiến hành biện pháp điều tra cần thiết, quyết định biện pháp khẩn cấp tạm thời; tham gia hoà giải; tham gia phiên toà; yêu cầu thay đổi thẩm phán, hội thẩm nhân dân; kiểm sát viên, thư kí toà án, người giám định, người phiên dịch; đề xuất với toà án những vấn đề cần hỏi người khác; tham gia tranh luận tại phiên toà; kháng cáo bản án; quyết định của toà án. NĐ có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ, thi hành quyết định, thực hiện yêu cầu của toà án và phải có mặt theo giấy triệu tập của toà án. NĐ dân sự trong vụ án hình sự là cá nhân, cơ quan hoặc tổ chức bị thiệt hại về vật chất do tội phạm gây ra và có đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại (khoản 1 điều 40 Bộ Luật tố tụng hình sự nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội thông qua 28.6.1988 và được sửa đổi bỏ sung theo Luật sửa đổi bổ sung thông qua ngày 30.6.1990, ngày 22.12.1992 và ngày 9.6.2000.
- Đơn kiện của bên nguyên.
- người đưa đơn kiện
hd. Người đứng đơn thưa kiện.1. Người khởi kiện hoặc người không khởi kiện trong những vụ án được viện kiểm sát khởi tố về dân sự hoặc tổ chức xã hội khởi kiện vì lợi ích của người đó. 2. Nguyên đơn có thể là cá nhân hoặc pháp nhân. 3. Quyền và nghĩa vụ của nguyên đơn (x. Đương sự). 4. Nguyên đơn đã được tòa án triệu tập đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt không có lí do chính đáng thì tòa án đình chỉ việc giải quyết vụ án.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 326
Từ khóa » Nguyên đơn Tiếng Anh Là Gì
-
Nguyên đơn Tiếng Anh Là Gì - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Nguyên đơn Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
NGUYÊN ĐƠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NGUYÊN ĐƠN - Translation In English
-
• Nguyên đơn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
NGUYÊN ĐƠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nguyên đơn Tiếng Anh Là... - Cẩm Nang Giáo Dục Và Sức Khỏe
-
[PDF] VUI LÒNG ĐIỀN VÀO PHIÊN BẢN TIẾNG ANH CỦA MẪU NÀY
-
Nguyên đơn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
[PDF] VUI LÒNG ĐIỀN VÀO PHIÊN BẢN TIẾNG ANH CỦA MẪU NÀY
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật Thông Dụng
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
-
Nghĩa Của Từ Nguyên đơn Bằng Tiếng Anh