Từ điển Việt Anh "nhiên Liệu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nhiên liệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhiên liệu

nhiên liệu
  • noun
    • fuel; combustible; firing
bunker
  • cảng nhiên liệu: bunker port
  • điều khoản nhiên liệu: bunker clause
  • điều khoản nhiên liệu (trong hợp đồng): bunker clause
  • giá nhiên liệu chạy tàu: bunker price
  • kho nhiên liệu (trên tàu biển): bunker
  • nhân tố điều chỉnh nhiên liệu: bunker adjustment factor
  • phí tăng thêm về nhiên liệu: bunker surcharge
  • phụ phí nhiên liệu: bunker surcharge
  • việc nạp nhiên liệu vào kho: bunker
  • công nghiệp nhiên liệu hạt nhân
    nuclear fuel industry
    nhiên liệu hỗn hợp than-dầu
    coal oil mixture
    sự đỗ lại lấy nhiên liệu
    fuelling stop
    thuế nhiên liệu máy bay
    aviation fuel tax
    trạm tiếp nhiên liệu
    fuel stop
    việc tiếp nhận nhiên liệu ở cảng
    bunkering
    xe tiết kiệm nhiên liệu
    economical car
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    nhiên liệu

    chất cháy được, có thành phần chính là cacbon; khi đốt, sản ra một lượng nhiệt. Theo nguồn gốc, chia ra NL thiên nhiên (than bùn, than nâu, than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên) và NL nhân tạo (cốc, xăng, mazut, khí than). Theo trạng thái vật lí, chia ra: NL rắn, vd. than, gỗ; NL lỏng, vd. etanol, xăng; NL khí, vd. khí than khô, khí than ướt, khí thiên nhiên. Đặc trưng quan trọng của NL là nhiệt cháy (cg. nhiệt trị) - lượng nhiệt sản ra khi đốt cháy một đơn vị khối lượng hay thể tích NL, được đo bằng kcal/kg hay kcal/m3 (kJ/kg hay kJ/m3); cũng có khi dùng đại lượng đơn vị nhiệt Anh (BTU). Để so sánh các loại NL khác nhau, xây dựng các định mức và lập kế hoạch về nhu cầu sử dụng NL, người ta lấy đơn vị tính toán là nhiên liệu quy ước, tức là ứng với nhiệt cháy 7.000 kcal/kg. Vd. than Hòn Gai có nhiệt cháy bằng 8.400 kcal/kg, tương đương 1,2 nhiên liệu quy ước (8.400 : 7.000 = 1,2). Thuật ngữ NL còn được dùng với nghĩa rộng để chỉ các vật liệu được coi là nguồn phát sinh năng lượng như NL tên lửa, NL hạt nhân.

    - Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.

    hd. Chất đốt.

    Từ khóa » Xe Tiết Kiệm Nhiên Liệu Tiếng Anh