Từ điển Việt Anh"nhiệt luyện"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
nhiệt luyện
nhiệt luyện heat treatment |
muối để nhiệt luyện (kim loại): heat treatment salts |
nhiệt luyện thép: steel heat treatment |
sự nhiệt luyện: heat treatment |
vết nứt nhiệt luyện: heat treatment crack |
case depth |
|
heat-treating furnace |
|
heat tint |
|
thermal black |
|
temper |
|
tempered steel |
|
thermal treatment |
|
treatment |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
nhiệt luyện
quá trình gia công kim loại và hợp kim bằng tác dụng của nhiệt, để làm thay đổi tổ chức và tính chất theo chiều hướng mong muốn. Từ thời kì Đồ Đồng, loài người đã biết sử dụng NL để khôi phục độ dẻo của đồng sau khi rèn; ở thời kì Đồ Sắt, người ta đã nung các vũ khí, công cụ lao động làm bằng sắt non trong lò phủ than gỗ (thấm cacbon), sau đó làm nguội nhanh trong nước (tôi), nhờ vậy độ cứng của chúng tăng lên, đồng thời cải thiện được những tính chất khác. Phương pháp tôi trong nước sắt non đã thấm cacbon được sử dụng từ đầu thế kỉ 1 tCn. Thấm cacbon sắt trong than gỗ hoặc chất hữu cơ, tôi, ram được sử dụng rộng rãi trong thời Trung cổ để sản xuất dao kiếm, giũa và các dụng cụ khác. Đến giữa thế kỉ 19, NL chỉ là tập hợp các đơn chọn trên cơ sở kinh nghiệm lâu đời. Sau đó, nhờ sự phát triển của kĩ thuật luyện kim, NL từ một nghệ thuật trở thành một ngành khoa học. Các dạng NL chủ yếu: thường hoá, ủ, tôi, ram, hoá già, tôi cải thiện. NL kết hợp với tác dụng hoá học có công nghệ hoá NL (thấm cacbon, cacbon - nitơ, vv.), kết hợp với biến dạng dẻo có cơ nhiệt luyện. Ở Việt Nam, NL được ứng dụng từ thời đại Đồ Đồng; nhưng chỉ từ những năm 60 thế kỉ 20 mới trở thành một ngành khoa học và được ứng dụng rộng rãi ở ngành cơ khí gia công kim loại và hợp kim.
hdg. Nung nóng kim loại hay hợp kim đến nhiệt độ xác định, rồi làm nguội với tốc độ thích hợp để làm biến đổi tính chất của chúng.