Từ điển Việt Anh "ni Cô" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
ni cô
ni cô- noun
- budhist nun
ni cô
phụ nữ xuất gia theo đạo Phật. NC bắt nguồn từ tì kheo ni, dịch âm tiếng Sanskrit: bhiksuni (giống cái) , chỉ chung nữ tu sĩ Phật giáo; “bhiksu” là “tì kheo” chỉ nam tu sĩ Phật giáo, vốn có nghĩa là người ăn xin, dịch nghĩa thành khất sĩ. Nguyên do các tín đồ Phật giáo đều cầm bát đi xin ăn hàng ngày để nhận bố thí, tạo cơ hội công đức cho chúng sinh. Nhưng đa số các tu sĩ Bắc Tông không khất thực mà có ruộng chùa chu cấp. Các tu sĩ Nam Tông vẫn thường khất thực hoặc được dân chúng hàng ngày mang cơm lên chùa dâng.
- dt. Sư nữ còn trẻ tuổi.
hd. Sư nữ còn trẻ tuổi.Từ khóa » Ni Cô Tiếng Anh Là Gì
-
NI CÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ni Cô Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ni Cô Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
NI CÔ - Translation In English
-
How Do You Say "từ Ni Cô Trong Tiếng Anh Là Gì Vậy Mọi Người? Mình ...
-
"ni Cô" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Ni Cô Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Ni-cô-tin Bằng Tiếng Anh
-
Ni Cô Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Nicotine Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cô/dì/thím/mợ Chú/bác/cậu/dượng Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì? Cách Viết,
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHÀ SƯ , NI CÔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex