Từ điển Việt Anh "phép đối Xứng" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"phép đối xứng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phép đối xứng

Lĩnh vực: xây dựng
symmetry
  • phép đối xứng lẻ: odd symmetry
  • phép đối xứng lệch: skew symmetry
  • phép đối xứng phẳng: plane symmetry
  • phép đối xứng qua tâm: central symmetry
  • phép đối xứng trục: axial symmetry
  • phép đối xứng qua đường thẳng
    reflection in a line
    phép đối xứng qua một điểm
    reflection in a point
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    phép đối xứng

    1. PĐX tâm: cho điểm O trong mặt phẳng hoặc trong không gian. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ nằm trên đường thẳng OM sao cho O là trung điểm của MM’ gọi là PĐX tâm O. PĐX tâm là một phép vị tự với tỉ số -1.

    2. PĐX qua đường thẳng: cho đường thẳng d trong mặt phẳng hoặc trong không gian. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ nằm trong mặt phẳng chứa d và M sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ gọi là PĐX qua đường thẳng d hay PĐX qua trục d.

    3. PĐX qua mặt phẳng: cho mặt phẳng P trong không gian. Phép biến hình biến đổi mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MM’ gọi là PĐX qua mặt phẳng P.

    Từ khóa » độ đối Xứng Tiếng Anh Là Gì