Từ điển Việt Anh "súng Phun Lửa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"súng phun lửa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

súng phun lửa

flame thrower
flamethrower or flame thrower
Giải thích VN: Thiết bị tương tự được thiết kế không vì mục đích quân sự, ví dụ như được người làm vườn sử dụng để diệt cỏ dại, hoặc côn trùng.
Giải thích EN: A similar device designed for non-military use, for example by gardeners to kill weeds or insects.
wire flame spray gun
Giải thích VN: Một thiết bị sử dụng hơi nóng của ngọn lửa gas và một sợi dây kim loại hoặc một thanh kim loại để phun ra lửa.
Giải thích EN: A device that uses heat from a gas flame and a wire or rod to perform a flame-spraying operation.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

súng phun lửa

hoả khí dùng để diệt đối phương bằng luồng lửa phun ra do nhiên liệu khí nén (hoặc khí thuốc phóng) đẩy ra và tự bốc cháy (hoặc được mồi cháy nhờ bộ phận đánh lửa ở miệng vòi phun). Được quân đội Đức sử dụng lần đầu tiên (1915) và dùng rộng rãi trong Chiến tranh thế giới II. Tuỳ theo loại súng và nhiên liệu được sử dụng, chiều dài luồng lửa có thể đạt 30 - 300 m. Phân ra: SPL mang vác, SPL tự thành, SPL trên tăng.

Súng phun lửaSúng phun lửa hạng nhẹ LPO - 50 dùng cho bộ binh (Liên Xô)1. Van an toàn; 2. Buồng thuốc cháy; 3. Bình chứa hỗn hợp cháy;4. Ống dẫn; 5. Van một chiều; 6. Thiết bị đốt; 7. Khoá chuyển vị;8. Nút điều khiển; 9. Khoá an toàn; 10. Ắc quy
nd. Vũ khí chứa chất cháy, dùng áp suất cao phun ra luồng lửa để đốt mục tiêu.

Từ khóa » Súng Phun Lửa Trong Tiếng Anh Là Gì