Từ điển Việt Anh "thị Trường Tiền Tệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"thị trường tiền tệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thị trường tiền tệ

Lĩnh vực: xây dựng
monetary market
currency market
  • thị trường tiền tệ giao ngay: spot currency market
  • thị trường tiền tệ nước ngoài: external currency market
  • money market
  • các công cụ của thị trường tiền tệ: money market instruments
  • can thiệp thị trường tiền tệ: money market intervention
  • chứng khoán của thị trường tiền tệ: money market securities
  • chứng khoán thị trường tiền tệ: money market securities
  • chứng khoán thị trường tiền tệ ngắn hạn: short-term money market paper
  • cổ phiếu ưu tiên của thị trường tiền tệ: money market preferred
  • khoảng trống thị trường tiền tệ: money market gap
  • lãi suất thị trường tiền tệ từng ngày: money market rate
  • phiếu khoán thị trường tiền tệ: money market paper
  • quỹ thị trường tiền tệ được miễn thuế: ta-exempt money market fund
  • quỹ thị trường tiền tệ ngắn hạn được miễn thuế: tax-exempt money market fund
  • sức ép trong thị trường tiền tệ: pressure in money market
  • tài khoản ký thác của thị trường tiền tệ: money market deposit account
  • thị trường tiền tệ Luân Đôn: London money market
  • thị trường tiền tệ khan hiếm tiền mặt: tight money market
  • thị trường tiền tệ ngắn hạn: short-term money market
  • thị trường tiền tệ quốc tế: international money market
  • thị trường tiền tệ trong nước: domestic money market
  • lý thuyết thị trường tiền tệ
    money veil theory
    thị trường tiền tệ Châu Âu
    Eurocurrency market
    thị trường tiền tệ quốc tế
    International Monetary Market
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    thị trường tiền tệ

    nơi diễn ra việc cho vay và đi vay vốn ngắn hạn, khác với thị trường tư bản (thị trường vốn) là thị trường cho vay trung và dài hạn. Theo thông lệ quốc tế, khái niệm ngắn hạn có thể từ vài ngày đến 5 - 7 năm. Ở Việt Nam, khái niệm ngắn hạn hạn định ở thời hạn 1 năm. Thị trường ở đây là một khái niệm nói lên sự tiếp xúc giữa cung và cầu về vay mượn, hình thành các giao dịch và giá cả (tức lãi suất) tức là không có địa điểm hữu hình. Trên TTTT, đại đa số các giao dịch đều được thực hiện bằng điện thoại hoặc telex. Trong một phạm vi rộng hơn, TTTT còn bao gồm các TTTT song song thị trường ngoại hối và thị trường vàng thỏi. Tham gia TTTT có ngân hàng trung ương và các trung gian tài chính. Ngân hàng trung ương tham gia TTTT để cân đối cung cầu vốn và thực hiện "người cho vay cuối cùng" (chức năng ngân hàng của các ngân hàng) nhằm thực thi chính sách tiền tệ.

    là thị trường vốn ngắn hạn, nơi mua, bán ngắn hạn các giấy tờ có giá, bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chứng chỉ tiền gửi và các giấy tờ có giá khác

    Nguồn: 10/2003/QH11

    Từ khóa » Thị Trường Tiền Tệ Tiếng Anh Là Gì