Từ điển Việt Anh "uy Tín" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"uy tín" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

uy tín

uy tín
  • noun
    • prestige
Lĩnh vực: xây dựng
reputation
credit
  • uy tín ngày càng lớn: rising credit
  • prestige
  • cửa hàng có uy tín: prestige store
  • uy tín thương mại: commercial prestige
  • uy tín với khách hàng: prestige with customers
  • reputation
  • tạo dựng một uy tín (trong thương trường): build up a reputation (to ...)
  • uy tín kinh doanh: business reputation
  • uy tín làm ăn: business reputation
  • xây dựng uy tín: establish the good reputation
  • con nợ có uy tín
    prime debtor
    không có uy tín
    of bad repute
    làm mất uy tín
    deface
    người mất uy tín
    lame duck
    người mất uy tín (trong làm ăn)
    lame duck
    nhãn hiệu uy tín
    flagship brand
    uy tín công ty
    company image
    uy tín kinh doanh tốt
    positive goodwill
    uy tín tốt trong thương trường
    positive goodwill
    uy tín trả nợ
    creditworthiness
    xí nghiệp có uy tín
    business of good standing
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    uy tín

    ảnh hưởng được thừa nhận chung của một cá nhân hay một nhóm do: a) Chức vụ, trách nhiệm, chức vị...; b) Phẩm chất, năng lực, cống hiến nhất định của họ, vv. Theo ý nghĩa thứ nhất, UT trong tâm lí học xã hội được gắn với biểu tượng về quyền lực. Theo ý nghĩa thứ hai, UT gắn với định hướng giá trị quy định mức độ tác động của cá nhân hay nhóm đối với người khác, nhóm khác... Tuỳ thuộc vào mức độ xã hội, người ta phân biệt UT thực và UT giả.

    - d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.

    hd. Tín nhiệm và kính nể. Làm mất uy tín.

    Từ khóa » Người Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì