Từ điển Việt Anh "uy Tín" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
uy tín
uy tín- noun
- prestige
Lĩnh vực: xây dựng |
reputation |
credit |
prestige |
reputation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
uy tín
ảnh hưởng được thừa nhận chung của một cá nhân hay một nhóm do: a) Chức vụ, trách nhiệm, chức vị...; b) Phẩm chất, năng lực, cống hiến nhất định của họ, vv. Theo ý nghĩa thứ nhất, UT trong tâm lí học xã hội được gắn với biểu tượng về quyền lực. Theo ý nghĩa thứ hai, UT gắn với định hướng giá trị quy định mức độ tác động của cá nhân hay nhóm đối với người khác, nhóm khác... Tuỳ thuộc vào mức độ xã hội, người ta phân biệt UT thực và UT giả.
- d. Sự tín nhiệm và mến phục của mọi người. Một nhà khoa học có uy tín. Gây uy tín. Làm mất uy tín.
hd. Tín nhiệm và kính nể. Làm mất uy tín.Từ khóa » Người Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì
-
Người Có Uy Tín Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Người Có Uy Tín In English - Glosbe Dictionary
-
CÓ UY TÍN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÓ UY TÍN - Translation In English
-
CÓ UY TÍN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
“Uy Tín” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì
-
Có Uy Tín Tiếng Anh Là Gì
-
“Uy Tín” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ
-
"cửa Hàng Có Uy Tín" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Phát Huy Vai Trò Người Có Uy Tín Trong Các Buôn Làng Tây Nguyên
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt