Từ điển Việt Pháp "thanh Vân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Pháp"thanh vân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thanh vân

thanh vân
  • (arch.) nuage bleu.
  • (fig.) chemin des honneurs.
    • Thanh vân đắc lộ : (từ cũ, nghĩa cũ) réussir bien sur le chemin des honneurs.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thanh vân

- Mây xanh, chỉ đường lập công danh

- Sử ký: Thầy Phạm Thư Tư Giã cúi đầu chịu tội chết và nói: "Giã bất ý năng tự chí ư thanh vân chi thương. Giả bất cảm phục độc thiên hạ chi thư, bất cảm phục dự thiên hạ chi sư." (Giả này không ngờ ngài có thể tự mình lập được công danh. Từ nay, giả tôi không dám đọc sách của thiên hạ, cũng lại không dám dự vào việc thiên hạ)

- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hiệp Hoà (Bắc Giang), h. Quản Bạ (Hà Giang), h. Thanh Oai (Hà Tây), h. Thanh Ba (Phú Thọ), h. Tam Dương (Vĩnh Phúc)

- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hiệp Hoà (Bắc Giang), h. Quản Bạ (Hà Giang), h. Thanh Oai (Hà Tây), h. Thanh Ba (Phú Thọ), h. Tam Dương (Vĩnh Phúc).

- Mây xanh, ám chỉ con đường công danh

Tầm nguyên Từ điểnThanh Vân

Thanh: xanh, Vân: mây. Cao tận mây xanh. Dùng để nói về địa vị cao, sau dùng để nói về thi đậu. Cổ thi: Nhất đán công đạo khai, thanh vân tại bình địa (Một mai đường công mở, thanh vân tại đất bằng).

Thanh thanh nhẹ bước thanh vân. Nhị Độ Mai
hd. Mây xanh, chỉ đường công danh lên cao. Thênh thang đường cái, thanh vân hẹp gì (Ng. Du).

Từ khóa » đắc Lộ Thanh Vân Là Gì