Từ điển Việt Trung "ăn Mày" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Trung"ăn mày" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ăn mày
![]() | 乞丐; 花子; 化子 | ||
![]() | 乞討 | ||
![]() | 求乞 | ||
![]() | 要飯; 討飯 | ||
![]() | kẻ ăn mày | ||
| 討飯的。 | |||
![]() | 討乞 | ||
![]() | 口 | ||
![]() | 叫花子 | ||
![]() | như ăn xin | ||
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ăn mày
- đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.
nđg.1. Xin của bố thí để sống. Xách bị đi ăn mày. 2. Cầu khẩn, van xin. Ăn mày của Phật (nói theo lối người đạo Phật).Từ khóa » Kẻ ăn Mày Là Gì
-
Ăn Xin – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ăn Mày Là Gì
-
Kẻ Ăn Mày Quá Khứ Là Gì ? Đừng Ăn Mày Quá Khứ Là Gì
-
Bài Học Kinh Doanh - Chuyện Làm ăn Của Kẻ ăn Mày Chiến Lược
-
Tìm Hiểu Về Lớp Nghĩa "xịn" Của Từ "ăn Mày" Không Phải ...
-
ĂN MÀY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gã ăn Mày - Tiền Phong
-
Tìm Hiểu Về Lớp Nghĩa "xịn" Của Từ "ăn Mày" Không Phải ...
-
Kẻ ăn Mày
-
Kẻ ăn Mày Xui Xẻo - Báo Công An Nhân Dân điện Tử - CAND
-
KẺ ĂN MÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Kẻ ăn Mày Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Bài Học Từ Kẻ ăn Mày Duy Nhất: 4 Câu Chuyện Cho Thấy Lối Tư ... - CafeF


