Từ điển Việt Trung "gán Ghép" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Trung"gán ghép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gán ghép
![]() | 附會 | |
![]() | gán ghép một cách miễn cưỡng | |
| 牽強附會。 | ||
![]() | 拼綴 | |
![]() | 牽強附會 | |
![]() | 掗 | |
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gán ghép
- đg. 1. Chia cho, giao cho, đưa vào một cách miễn cưỡng, ép uổng. 2. Ghép trai gái với nhau để chế giễu.
nđg. Gán vào một cách gượng ép hay để đùa cợt. Gán ghép hai cô cậu với nhau.Từ khóa » Gán Ghép Tiếng Trung
-
Gán Ghép Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gán Ghép Miễn Cưỡng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách GHÉP TỪ Trong Tiếng Trung Và 500 Từ Ghép Thông Dụng Nhất
-
CÁCH GHÉP CÁC BỘ TRONG TIẾNG TRUNG - Tiếng Trung Kim Oanh
-
Học Viết Chữ Hán - Cách Ghép Chữ Tiếng Trung
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Trọn Bộ 500 Từ Ghép Tiếng Trung Thường Dùng Nhất
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gán Ghép' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Nhất Là đôi Dương Dương X Trịnh... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Vận Mẫu, Nguyên âm Trong Tiếng Trung - Hanka
-
Cách Ghép Chữ Tiếng Trung Đơn Giản | Quy Tắc Ghép Từ Chính Xác
-
Loạn Nghệ Danh Lai Căng - Nguy Cơ Vẩn đục Tiếng Việt

