Từ điển Việt Trung "kêu Gọi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"kêu gọi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kêu gọi

號召; 呼喚; 召喚; 召
kêu gọi công nhân nhà máy tích cực tham gia nghĩa vụ lao động.
號召全廠職工積極參加義務勞動。
tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
祖國在呼喚我們!
呼籲
kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
呼籲各界人士捐款賑濟災區。 呼喊
呼叫
喚起
kêu gọi nhân dân
喚起民眾。
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kêu gọi

- đgt Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng: Đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng); Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của Đảng và Nhà nước (Võ Văn Kiệt).

nđg. Lên tiếng yêu cầu, cổ động. Kêu gọi dân chúng. Hưởng ứng lời kêu gọi.

Từ khóa » Kêu Gọi Tiếng Trung Là Gì