TỨ DIỆU ĐẾ , BẠN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TỨ DIỆU ĐẾ , BẠN " in English? tứ diệu đếfour noble truthsbạnfriendfriends

Examples of using Tứ diệu đế , bạn in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn nhìn kỹ hơn vào Tứ Diệu Đế, bạn sẽ thấy rằng chúng chia ra một cách khá tự nhiên thành hai nhóm.If you look at the Four Noble Truths you can see that they divide quite naturally into two groups.Đó là lời dạy của tứ diệu đế và bạn không cần phải là một phật tử để hiểu điều đó.That is the teaching of the four noble truths and you do not need to be Buddhist to understand that.Trong các giáo lý về Tứ diệu đế, già và chết được xác định là các khía cạnh của Khổ( đau khổ, lo lắng, không thỏa mãn.Within the teachings on the Four Noble Truths, jarā and maraṇa are identified as aspects of dukkha(suffering, anxiety, unsatisfactoriness.Lời giải thích về Tứ Diệu Đế, bản chất, chức năng và kết quả của nó đã đưa ra bức tranh toàn cảnh về giáo Pháp của Đức Phật.The explanation of the Four Noble Truths, their nature, function and result provides the framework of the Buddha's teaching.Phật giáo dạy Tứ diệu đế, tất cả đều phải làm quen với đau khổ: nó là gì, tại sao nó ở đó và phải làm gì với nó?Buddhism teaches Four Noble Truths, all having to do with suffering… what it is, why it's there, and what to do about it?Tứ Diệu Đế Là Gì?What are the Four Noble Truths?Tứ Diệu Đế là 4 sự thật về Khổ.The four Noble Truths are all about suffering.Chẩn đoán và chữa bệnh của ông được gọi là Tứ diệu đế.His diagnosis and cure are called the Four Noble Truths.Không cần phải có đức tin mù quáng để thấu hiểu Tứ Diệu Đế.No blind faith is necessary to understand these four Noble Truths.Tứ Diệu Đế của truyền thống Tiểu thừa là một phần của trí tuệ này.The Four Noble Truths of the Theravada tradition is a part of this wisdom.Tứ Diệu Đế là một khía cạnh rất quan trọng trong giáo lý của Đức Phật.The Four Noble Truths are a very important aspect of the teaching of the Buddha.Tứ Diệu Đế có thể giải thích một cách rõ ràng hơn về nền tảng đó.The Four Noble Truths can more clearly explained on that foundation.Nó liên quan đến những giáo lý căn bản của Tứ Diệu Đế và Giới Luật, hay kỷ luật tu viện.It dealt with the fundamental teachings of the Four Noble Truths and the Vinaya, or monastic discipline.Đây là sự thật thứ 2 của Tứ Diệu Đế, dạy rằng nguyên nhân của đau khổ là tham ái( tanha.This is the teaching of the Second Noble Truth, which teaches that the cause of suffering is craving or thirst(tanha.Ngài đã giải thích về Tứ Diệu Đế với bốn đặc tính của mỗi chân lý, cũng như 37 Yếu Tố Giác Ngộ.He explained the Four Noble Truths in terms of the four characteristics of each truth, as well as the 37 Factors of Enlightenment.Bây giờ ta hãy xét đến Tứ diệu đế mà đức Phật bảo Màlunkyaputta rằng Ngài đã giải thích.Let us now examine the Four Noble Truths which the Buddha told Māluṇkyaputta he had explained.Tâm Kiến đạo là một tâm có nhận thức vô niệm về 16 khía cạnh của Tứ Diệu Đế.A seeing pathway of mind is a mind that has non-conceptual cognition of the 16 aspects of the four noble truths.Bài giới thiệu Tứ Diệu Đế, cách tiếp cận đặc thù của Đức Phật về nỗi khổ và cách giải quyết vấn đề.An introduction to the Four Noble Truths, Buddha's unique approach to the problem of suffering, and how it can be solved.Trên thực tế thì chúng ta cần phải lãnh hội về toàn bộ Tứ Diệu Đế trong mọi lúc.In fact, we need to gain an understanding of all Four Noble Truths all the time.Mỗi phần của Tứ Diệu Đế có thể được hiểu trong mối liên hệ của bốn đặc điểm hành tướng.Each of the Four Noble Truths can be understood in relation to four characteristics.M: Nhưng làm sao chúng ta có thể áp dụng Tứ Diệu Đế vào đời sống thường ngày?M: But how do we incorporate the Four Noble Truths into daily life?Giáo pháp Tứ diệu đế hình thành cốt lõi của tất cả các tông phái và truyền thống Phật giáo.The Four Noble Truths end up forming the core of all Buddhist paths and traditions.Điều này phù hợp với cấu trúc của Tứ Diệu Đế, khai thị đầu tiên và cơ bản nhất mà Đức Phật đã ban cho.This is in keeping with the structure of the Four Noble Truths, the first and most basic teaching that Buddha gave.Sự giải thích về Tứ Diệu Đế và mười sáu đặc tính mà Ngài đã thuyết giảng ở Sarnath, Varanasi, là giáo lý căn bản của Ngài.The explanation of the Four Noble Truths and their sixteen characteristics that he gave in Sarnath, Varanasi, was his fundamental teaching.Từ Tứ Diệu Đế này thì điều rõ rệt là phương hướng mà mình phải đưa vào cuộc sống, để khắc phục đau khổ và khó khăn.From these Four Noble Truths what becomes clear is the direction we need to put in our lives in order to overcome suffering and problems.Điều này rất phù hợp trong bối cảnh của những điều được gọi là“ tứ diệu đế”, giáo huấn cơ bản nhất của Đức Phật.This fits nicely within the context of what are known as the“four noble truths,” Buddha's most basic teaching.Trên cơ sở về tính xác tính của hai sự thật thìĐức Phật đã thấu hiểu và hình thành Tứ diệu đế.On the basis of the validityof the two truths, Buddha was able to understand and formulate the Four Noble Truths.Ngài nói rằng Tứ Diệu Đế giải thích về nguyên nhân và kết quả của khổ đau và con đường đưa đến hạnh phúc.He said that the Four Noble Truths explain the cause and effect of suffering and the path to happiness.Do đó, cả hai diệu đế thứ nhất và thứ nhì, khổ đế và tập đế, đều xảy ra trong một dòng tâm thức, vàtạo ra khía cạnh phiền não của Tứ Diệu Đế.Thus both the first and second noble truths, true suffering and their true causes,both occur on a mental continuum and constitute the disturbing side of the four noble truths.Tứ Diệu Đế, với 16 đặc điểm và 37 phẩm trợ đạo- đã hình thành nên cơ sở của tất cả các giáo lý sau này của Đức Phật.The Four Noble Truths, with their 16 characteristics and the 37 wings of enlightenment form the basis of all the later teachings of the Buddha.Display more examples Results: 17329483, Time: 0.9812

Word-for-word translation

tứthe fourthe quartertứnounquadquad-coretứadjectivefourthdiệunoundiệudieuyewdiệuadjectivemagicwonderfulđếnounbasesolesemperorgodđếadjectiveimperialbạnnounfriendfriends tứ tấutừ tây đức

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tứ diệu đế , bạn Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tứ Diệu đế In English