TỨ DIỆU ÐẾ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TỨ DIỆU ÐẾ " in English? tứ diệu ðếfour noble truths

Examples of using Tứ diệu ðế in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó có mặt trong tâm của người hiểu rõ Tứ Diệu Ðế.It is present in the mind of one who knows the Four Noble Truths.Về Tứ Diệu Ðế, phương pháp thực nghiệm là con đường thực hiện.In the context of the Four Noble Truths, the experimental method is the path.Cái gì mà có thể gọi làkhám phá của Ðức Phật chỉ là Tứ Diệu Ðế.What can becalled the discovery of a Buddha is just these Four Noble Truths.Chính do sự quan sát đó đem lại đầu tiên Tứ Diệu Ðế- chân lý của khổ đau.It is observation that yields the first of the Four Noble Truths- the truth of suffering.Tốt nhất nên đặt câu hỏi sang một bên và tập trung vào các giáo lý khác,đặc biệt là Tứ Diệu Ðế.It is better to put the question aside and focus on other teachings,in particular, the Four Noble Truths.Combinations with other parts of speechUsage with nounsthượng ðếTuy nhiên nếu bạn đang thực hành với Tứ Diệu Ðế, sự ràng buộc phải được hiểu, suy gẫm và quán chiếu;However, if you are working with the Four Noble Truths, attachment is to be understood and contemplated;Bây giờ chúng ta hãy để ý đến Ðế thứ nhất của Tứ Diệu Ðế, chân lý về khổ.Let us now turn our attention to the first of the Four Noble Truths, the truth of suffering.Nói một cách khác,chúng ta muốn chuyển đổi kiến thức về Tứ Diệu Ðế và các thuyết khác từ việc học trong sách thành sự thật sinh động và thực tế.In other words, we want to change our knowledge of the Four Noble Truths for example, from mere book learning into actual, living truth.Trong những người đã gặp được Giáo Huấn của một vị Phật( Buddha Sàsana), sự hiểu biết Tứ Diệu Ðế có giá trị tối quan trọng.Among those who encounter a Buddha's dispensation, knowledge of the Four Noble Truths is of supreme value.Bạn có thể nhớ lại, trong phạm vi thảo luận về Tứ Diệu Ðế, chúng ta có nói, vô minh, luyến chấp, và sân hận là những nguyên nhân của khổ đau.You may recall that, in the context of discussing the Four Noble Truths, we said that ignorance, attachment, and ill-will are the causes of suffering.Thí dụ, trong truyền thống Nguyên Thủy, có sự thừa nhậnsự phân biệt giữa hiểu thấu Tứ Diệu Ðế bằng trí tuệ và thấy trực tiếp chúng.For example, in the Theravada tradition,there is recognition of the difference between understanding the Four Noble Truths intellectually and seeing them directly.Bây giờ nếu suy nghĩ kỹ về bốn bước này trong thực nghiệm y khoa để chữa bệnh,quý vị sẽ thấy chúng rất phù hợp với Tứ Diệu Ðế.Now if you think carefully about these four steps in the practice of medicine, the practice of the art of healing,you will see that they correspond quite closely to the Four Noble Truths.Bây giờ chúng ta hãy xét Ðế Thứ Nhất của Tứ Diệu Ðế là chân lý của Khổ( Dukkha).Let us now look at the first of the Four Noble Truths, the truth of suffering(Duhkha).Trong Chương 4 và 7,tôi có nói đến là Tứ Diệu Ðế được chia thành hai nhóm-- Hai Ðế thứ nhất( khổ và nguyên nhân của khổ) và hai đế sau( chấm dứt khổ và con đường đi đến chấm dứt khổ).In Chapters 4 and 7,I mentioned that the Four Noble Truths are divided into two groups--the first two(suffering and the cause of suffering) and the last two(the end of suffering and the path to the end of suffering).Dục vọng không phải là ta mà là cách chúng ta có khuynh hướng phản ứng lại theo sự dẫn dắt củavô minh khi chúng ta chưa hiểu Tứ Diệu Ðế trong ba luận điểm của nó.Desire is not what we are but it is the way we tend to react out ofignorance when we have not understood these Four Noble Truths in their three aspects.Tứ Diệu Ðế là giản đồ cổõ phản ảnh về bệnh, chẩn bệnh, chữa lành bệnh, và các phương pháp điều trị trong y khoa lúc phôi thai, và chúng ta cũng nhớ rằng Ðức Phật được gọi là là vua của các thầy thuốc( Y Vương).The Four Noble Truths are a reflection of the ancient scheme of disease, diagnosis, cure, and treatment used in early medical science, and we might also recall that the Buddha was called the king of physicians.Nếu chúng ta nhớ tầm quan trọng của sự tương quan giữa nhân và quả,khi xét về Tứ Diệu Ðế, tôi tin là chúng ta sẽ dễ hiểu hơn.If we remember the importance of the relationship between cause andeffect when we consider the Four Noble Truths, I believe we will find them easier to understand.Từ chương 4 đến chương 7,tôi đã lưu ý rằng Tứ diệu Ðế được chia ra thành hai nhóm-- hai sự thật đầu( sự có mặt của đau khổ và nguyên nhân của nó) và hai sự thật sau( sự diệt trừ đau khổ và con đường dẫn đến sự diệt trừ nó).In Chapters 4 and 7,I mentioned that the Four Noble Truths are divided into two groups--the first two(suffering and the cause of suffering) and the last two(the end of suffering and the path to the end of suffering).Khi chúng ta đạt được trí tuệ, chúng ta nên diệt trừ các hình thức tham ái với Trí tuệ giác ngộ- anulomika- ñana,kiến thức phù hợp với Tứ Diệu Ðế, biết chính xác sự dễ dàng như thế nào và tâm hoan hỉ khi sự khát ái, trở thành, và không có trở thành tất cả biến mất.When we gain discernment, we should destroy these forms of craving with anulomika-ñana,knowledge in accordance with the four Noble Truths, knowing exactly how much ease and pleasure the mind has when cravings for sensuality, becoming, and no becoming all disappear.Nếu chúng hướng tới cõi trần, chúng dẫn đến năm loại về siêu kiến thức trần cảnh, trong khi nếu chúng hướng về cõi siêu trần, hay niết bàn,chúng dẫn đến thâm nhập Tứ Diệu Ðế và phá hủy những ô trược.If they are directed toward the mundane sphere, they result in the five types of mundane super knowledge, whereas if they are directed toward the supramundane sphere, or nirvana,they result in penetration of the Four Noble Truths and in the destruction of the defilements.Như đã nói về tínhchất trị bệnh của công thức Tứ Diệu Ðế và sự tương tự của nó với công thức do những thầy thuốc y khoa thực hành phát triển tại Ấn thời cổ, tôi cũng muốn nói tới một điểm khác tuy là khái niệm nhưng cũng rất quan trọng cho sự hiểu biết thật đúng về Tứ Diệu Ðế.Having said this about the therapeutic nature of the formula of the Four Noble Truths and its resemblance to the formula evolved by ancient practitioners of the science of medicine in India, I would like to make another point which, although conceptual, is nonetheless very important for a correct understanding of the Four Noble Truths.Bằng cách giải thích này, chúng ta có thểnhìn thấy cả hai giáo lý về Tứ Diệu Ðế-- nhất là chân lý thứ hai, nguyên nhân của khổ đau-- kết hợp ra sao với giáo lý về nghiệp và tái sinh, và hai giáo lý quan trọng này giải thích một đường cách trọn vẹn hơn, tiến trình của tái sinh và nguồn gốc của khổ đau như thế nào.By means of this interpretation, we can see bothhow the teaching of the Four Noble Truths--and particularly the teaching of the second truth, that of the cause of suffering--is conjoined with the teaching of karma and rebirth, and how these two important teachings together explain, in a more complete way, the process of rebirth and the origination of suffering.Bằng cách giải thích này, chúng ta có thể nhìn thấy cả hai giáo lý về Tứ Diệu Ðế-- nhất là chân lý thứ hai, nguyên nhân của khổ đau-- kết hợp ra sao với giáo lý về nghiệp và tái sinh, và hai giáo lý quan trọng này giải thích một đường cách trọn vẹn hơn, tiến trình của tái sinh và nguồn gốc của khổ đau như thế nào.Through this interpretation we can see how the teaching of the Four Noble Truths and particularly the teaching of the Second Noble Truth-the truth of the cause of suffering, is conjoined with the teaching of karma and rebirth; and how together these two important teachings explain in a more complete way the process of rebirth and the origination of suffering. Results: 23, Time: 0.0195

Word-for-word translation

tứdeterminerfourtứadjectivefourthtứthe quartertứnounquadquad-corediệunoundiệudieuyewdiệuadjectivemagicwonderfulðếnoungodemperortruthsðếadjectivenoble tự di chuyểntự diệt

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tứ diệu ðế Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tứ Diệu đế In English