Từ đỏ Au Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đỏ au tt. Hồng-hồng, ửng đỏ cách tươi nhuận: Mặt đỏ au.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
đỏ au tt. Có màu đỏ tươi trông thích mắt: Hai má đỏ au.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đỏ au tt Đỏ tươi: Mái ngói đỏ au.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- đỏ cạch
- đỏ choé
- đỏ chói
- đỏ chon chót
- đỏ chót
- đỏ con mắt

* Tham khảo ngữ cảnh

Khi sắp kết thúc cuộc hội thảo tôi về phòng , bật nước nóng thả mình vào bồn ngâm cho đỏ au lên.
Chiều tà. Ánh hoàng hôn hắt xuống mặt hồ đỏ au
"Không có em cứ gặp sadhu nào mắt đỏ au mà hỏi.
Mấy khẩu tôm xông báng đỏ au , mấy xanh tuya đạn mới xanh còn dính trên mình chúng.
Lương muốn đóng một chiếc đò mới , cẩn vỏ xe quanh be , lấp dầu trong , cho từng sớ gỗ đỏ au au.
Ba người đều héo hon , mắt đỏ au.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đỏ au

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đỏ Au Tiếng Anh Là Gì