Từ Dơ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tt. Nhơ, bẩn, lấm bụi, đất hôi-hám, làm bẩn mắt: Tay dơ, áo-quần dơ // (R) Xấu-xa, xằng bậy: Dơ-dại, dơ-dáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
- tt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tt. 1. Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ đến thế. 8. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tt, trgt (cn. nhơ) 1. Bẩn thỉu: Ăn dơ ở bẩn (tng) 2. Xấu hổ: Phần căm nỗi khách, phản dơ nỗi mình (K), Đã buồn cả ruột lại dơ cả đời (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tt. Cũng gọi là nhơ. Bẩn, nhớp: Áo quần dơ. Ngb. Xấu xa: Lòng đã dơ, tình hết sạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
t. Cg. Nhơ. 1. Bẩn. 2. Không biết hổ thẹn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
Cũng nói là "nhơ". Bẩn: Ăn dơ, ở bẩn.
Trơ, không biết hổ thẹn: Dơ đời, dơ dáng dại hình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dơ cảy
- dơ dáng
- dơ dáng dại hình
- dơ dáng dạng hình
- dơ dáng như cóc bôi
- dơ dáy

* Tham khảo ngữ cảnh

Ai ngờ bây giờ chỉ còn là một nạ giòng , quê mùa dơ bẩn , ăn nói vào khuôn phép , sống bó buộc trong sự phục tùng.
Nó làm dơ riễu cả nhà tôi.
Cỗ bàn làm không đủ lệ , không được ; hễ túng thiếu cần đi vay mượn để lo cho tươm tất , các bà cũng đay nghiến hết tháng này sang tháng khác bảo chàng đã bêu dơ bêu xấu cả họ.
Ai lại cứ như là khách ấy , mời mãi chả ăn cho... Chàng bĩu môi , bảo Tuyết : Cô có biết cô dơ dáng dại hình không ? Tuyết đứng dậy một ngắm trước gương bầu dục , rồi trở lại chỗ cũ trả lời : Không anh ạ.
Trước kia , không bao giờ em tưởng đến sự cực nhục ấy , nhưng mấy tháng ở với anh , ái tình trong trẻo của anh đã làm cho tấm thân dơ dáy của em trở nên trong sạch mất rồi.
Tuyết cho dù tấm thân Tuyết dơ bẩn đến đâu , Tuyết cũng không có quyền để ai bình phẩm được danh dự nhà Tuyết , của cha mẹ Tuyết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dơ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Dơ