Từ Dông Dài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dông dài | trt. Vòng-do, không chỗ nhắm nhứt-định: Đi dông-dài, nói dông-dài; Muốn nên phụ-đức nữ-tài, Chớ nghe những chuyện dông-dài quàng-xiên (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dông dài | - trgt. 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng dông dài (HgXHãn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dông dài | tt. 1. Kéo dài thời gian một cách vô ích vì không có định hướng cụ thể: kể lể dông dài o nói dông dài. 2. Lông bông, lêu lổng, để thời gian vô ích quá nhiều: ăn chơi dông dài. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dông dài | trgt 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài} 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng dông dài (HgXHãn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dông dài | ph. 1. Bê tha, liên miên: Chơi bời dông dài. 2. Bừa bãi, không đứng đắn: Ăn nói dông dài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- dông đêm
- dông địa hình
- dông ngày
- dông nhiệt
- dông tố
- dông vòi rồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Thân cũng như nhiều bà mẹ khác ở nhà quê , lúc gả chồng cho con chỉ tìm nơi nào có đủ " bát ăn " , không cờ bạc dông dài. |
Những trận đòn xong , Dung lại mon men chơi với lũ trẻ , và thấy hình như cha nàng cũng chỉ cấm lấy lệ chứ không thiết gì đến , nàng lại vững tâm nhập vào bọn hạ lưu đó , suốt ngày dông dài ở ngoài chợ. |
Nhạc gạt đi : Thôi đừng lý luận dông dài nữa. |
Chuyện dông dài quá rồi. |
Tấm phải làm lụng quần quật suốt ngày , luôn bị mắng chửi , đánh đập ; còn Cám được ăn chơi dông dài ngày nọ qua ngày kia. |
Suốt ngày chạy vạy đong cho được cân mì hoặc mua cho được lạng thịt và lo hết việc cơ quan trở về đã đủ mệt rồi , cánh cán bộ nhà nước nhiều buổi tối không nghe đài cũng chỉ ngồi dông dài tán chuyện thời sự , cuộc sống uể oải cầm chừng lây ngay cả vào đám người làm nghề sáng tạo , thành thử thấy ai làm được cái gì cho ra tấm ra món cũng thấy quý. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dông dài
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Dông Dài Tiếng Anh Là Gì
-
→ Dông Dài, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nói Dông Dài«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
DÔNG DÀI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
DÔNG DÀI In English Translation - Tr-ex
-
DÔNG DÀI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Dông Dài
-
Dông Dài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nói Dông Dài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dông Dài: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Ý Nghĩa Của Rambling Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "dông Dài" - Là Gì?
-
9 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Việt Tốt Nhất, Hiệu Quả Nhất
-
Rambling Tiếng Anh Là Gì? - LIVESHAREWIKI