Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất

Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Thứ tư - 17/02/2016 12:54

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Muốn học giỏi, giao tiếp tốt tiếng Nhật bạn cần phải thường xuyên trau dồi và bổ sung từ vựng tiếng Nhật, tuy nhiên học từ vựng lan mam , bạ đâu học đó mà không thường sử dụng thì kết quả học lại không tốt lắm. Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL bổ sung từ chủ đề từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất . Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất Từ đồng nghĩa là một trong những chủ đề khá thú vị và quan trọng mà người học ở trình độ sơ cấp cần phải nắm được bởi sự góp mặt của nó trong nhiều lĩnh vực. Dù là trong các tài liệu tiếng Nhật, các tập truyện, bộ film hoặc thậm chí cả trong các bài thi năng lực. Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ đồng nghĩa thông dụng, thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của người dân xứ sở mặt trời mọc như sau: 1. 勉強 [benkyou suru] / 学ぶ [manabu] : học,nghiên cứu 2. 別の [betsu no] / 違った [chigatta] : khác 3. 朝食 [choushoku] / 朝ごはん [asagohan] : bữa điểm tâm 4. 昼食 [chuushoku] / 昼ごはん [hirugohan] : bữa ăn trưa 5. 台所 [daidokoro] / [okatte] : nhà bếp Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất 6. 電話する [denwa suru] / 電話をかける [denwa o kakeru] : gọi điện thoại 7. デパート [depaato] / 百貨店 [hyakkaten] : cửa hàng bách hóa 8. 風呂場 [furoba] / 浴室 [yokushitsu] : phòng tắm 9. 現在 [genzai] / 今 [ima] : bây giờ 10. はじめ [hajime] / 最初 [saisho] : phần đầu, lúc bắt đầu 11. 走る [hashiru] / かける [kakeru] : chạy 12. 働く [hataraku] / 仕事する [shigoto suru] : làm việc 13. 変な [henna] / 可笑しな [okashina] : lạ , kỳ lạ 14. 本屋 [honya] / 書店 [shoten] : hiệu sách, nhà sách 15. 椅子 [isu] / [kóhikake] : cái ghế 16. 返る [kaeru] / 戻る [modoru] : trở về 17. 解雇される [kaiko sareru] : 首になる [kubi ni naru] : bị sa thải, cho nghĩ việc 18. かたずける [katazukeru] / 整頓する [seiton suru] : dọn dẹp, dọn vệ sinh 19. 買う [kau] / 購入 [koonyuu suru] : mua 20. [kaiken] / お巡りさん [omawarisan] : cảnh sát Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất 21. けれども [keredomo] / だけど [dakedo] : nhưng 22. きをつける [ki o tsukeru] / 注意する [chuui suru] : cẩn thận 23. 綺麗な [[kireina] / 美しい [utsukushii] : xinh đẹp 24. 込む [[komu] / 混雑 [konzatsu suru] : đông đúc 25. 空港 [kuukou] / 飛行場 [hikoujou] : phi trường, sân bay 26. 車 [kuruma] / 自動車 [jidousha] : xe hơi 27. また [mata] / 再び [futatabi] : một lần nữa 28. 道 [michi] / 道路 [douro] : đường , con đường 29. 難しい [muzukashii] / 困難な [konnan na] : khó khăn Trên đây là các từ đồngn nghĩa tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất, các bạn còn biết những từ đồng nghĩa nào khác? Hãy chia sẽ với trung tâm Tiếng Nhật SOFL qua mail, để cùng học, cùng tiến bộ nhé. Chúc các bạn học tốt! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: [email protected] Website: http://hoctiengnhatban.org/

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Từ khóa: Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất, tu dong nghia trong tieng nhat hay dung nhat, hoc tu dong nghia trong tieng nhat, tieng nhat hay dung Bình luận Face Bình luận G+

Những tin mới hơn

  • Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trình độ N5 (Phần 2) (02/04/2019)
  • Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trình độ N5 (Phần 3) (08/04/2019)
  • Điểm qua những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu (27/06/2019)
  • Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trình độ N5 (Phần 1) (01/04/2019)
  • Bảng chia động từ theo các thể trình độ tiếng Nhật sơ cấp (16/10/2018)
  • 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật cho người mới (08/03/2016)
  • 3 nguyên nhân khiến bạn học ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản mãi không tiến bộ (12/06/2017)
  • Cách học ngữ pháp tiếng Nhật nhớ lâu ai cũng có thể áp dụng (23/08/2017)
  • Một số ngữ pháp tiếng Nhật thường xuyên sử dụng (02/03/2016)

Những tin cũ hơn

  • Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Nhật (20/01/2016)
  • Học ngữ pháp tiếng Nhật - Mẫu câu ngữ pháp cơ bản (02/01/2016)
  • Bỏ túi những mẫu câu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản (25/12/2015)
  • Tiếng Nhật cơ bản bài 3 - ngữ pháp (24/12/2015)
  • Tiếng Nhật sơ cấp bài 2 - Ngữ pháp (10/12/2015)
  • Học tiếng Nhật cơ bản bài 1 (phần 2) (08/12/2015)
  • Dạy học tiếng nhật - mẫu câu cho và nhận thể hiện kính ngữ (07/12/2015)
  • Tiếng Nhật cơ bản bài 2 - Ngữ pháp (30/11/2015)
  • ngữ pháp tiếng nhật sơ cấp bài 7 (04/11/2015)
  • Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 bài 6 (29/10/2015)

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Tiếng Nhật N5