Từ Dưa Góp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dưa góp Món ăn của người Việt Nam, có nhiều màu sắc, vị chua ngọt, giòn, làm bằng đu đủ, cà rốt, gừng non, cùi dừa, hạt sen, khế bóp muối ngâm nước đường, chanh muố I... dùng trong bữa chính ăn kèm với các món béo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dưa góp dt Món ăn làm bằng một số quả hay rau đã xắt thành miếng nhỏ ngâm giấm và nước mắm: Trong dưa góp có thể có tỏi và ớt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dưa góp d. Món ăn làm bằng những quả hay rau sống ngâm giấm và nước mắm, có pha ít đường.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
dưa góp Một thứ dưa làm bằng các thứ như khế, dừa, hạt sen, đu-đủ v.v.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dua hấu
- dưa hồng
- dưa hồng chấm tương xí muội
- dưa khú cà thâm
- dưa kiệu
- dưa leo

* Tham khảo ngữ cảnh

Cơm gà Tam Kỳ ấn tượng với món ddưa gópchua chua giòn giòn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dưa góp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dưa Góp Là Gì