Từ Duyệt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
duyệt | đt. Xem-xét, trải qua: Kiểm-duyệt, lịch-duyệt // tt. Sang cả: Phiệt-duyệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
duyệt | - I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ xin cấp đất duyệt chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩm duyệt xét duyệt. 2. Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: duyệt đội danh dự duyệt binh. II. Kinh qua, từng trải: lịch duyệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
duyệt | I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ xin cấp đất o duyệt chi o duyệt y o kiểm duyệt o phê duyệt o thẩm duyệt o xét duyệt. 2. Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: duyệt đội danh dự o duyệt binh. II. Kinh qua, từng trải: lịch duyệt. |
duyệt | Đẹp, ưa thích: duyệt mục. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
duyệt | đgt 1. Xem lại để thấy đúng hay sai, hay hay dở: Cùng nhau duyệt lại công trình trước tác của mình (ĐgThMai) 2. Thông qua sau khi đã xem: Duyệt ngân sách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
duyệt | 1. đt. Xem xét, kiểm-điểm: Duyệt binh. 2. (khd) Từng-trải: Lịch duyệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
duyệt | đg. 1. Xem, đọc: Duyệt báo. 2. Xem để định hay dở: Duyệt sách trước khi đưa in. 3. Chuẩn y sau khi đã xem: Duyệt ngân sách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
duyệt | 1. Xem, xét, kiểm-điểm để định hơn kém, biết thiếu đủ: Duyệt quyển, duyệt binh. 2. Từng trải (không dùng một mình). Thường dùng với tiếng khác như lịch-duyệt. |
duyệt | Đẹp lòng, ưa thích (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- duyệt mục
- duyệt thị đường
- duyệt y
- dư
- dư
- dư ăn dư để
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng các chức sắc cấp nhỏ trực tiếp với dân chúng như bọn đốc ốp tiền sai dư , tô ruộng và sưu dịch ; bọn ký lục trông coi sổ sách , bọn cai tổng , duyệt lại , tướng thần , xã trưởng , đều là người địa phương. |
Hắn là ai ư ? Một tên xã trưởng trong vùng , chuyên lo thúc ốp tiền sai dư và giúp cai tổng , duyệt lại lập sổ đinh. |
Hạn tháng sáu thì duyệt tuyển. |
Viên tri áp đáp lơ lửng : Vâng , phiền phức ! Ông xã trưởng có nhiều thiện chí hơn : Mỗi lần duyệt tuyển là mỗi lần khó nhọc. |
Khoảng niên hiệu Cảnh Trị , cũng có lệnh duyệt xét sổ hộ tịch để cấp đất công và định thuế. |
Hắn lo sợ nhìn quanh , thấy không có ai , mừng rỡ nhặt vàng đút vào túi , trở vào hội nghị tiếp tục duyệt sổ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): duyệt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Duyệt Qua Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "duyệt" - Là Gì?
-
Duyệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
DUYỆT QUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Duyệt Là Gì, Nghĩa Của Từ Duyệt | Từ điển Việt
-
Duyệt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Duyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
'duyệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
DUYỆT QUA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DUYỆT QUA CÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Duyệt Qua Con Nháy Là Gì Và Làm Thế Nào để Sử Dụng Nó
-
Phê Duyệt Là Gì ? Quy định Về Thẩm Quyền Quyết ... - Luật Minh Khuê
-
Duyệt Qua Con Nháy Là Gì Và Làm Thế Nào để Sử Dụng Nó - Máy Tính
-
Sự Khác Biệt Giữa Lặp Lại Và Duyệt Qua Là Gì?
-
Duyệt Qua Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky