Từ E Lệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
e lệ | tt. Mắc-cỡ, ngượng-nghịu: Hai Kiều e-lệ nép vào dưới hoa (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
e lệ | - t. Rụt rè có ý thẹn (nói về phụ nữ) khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới. Dáng điệu khép nép, e lệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
e lệ | tt. Có vẻ thẹn thùng, ngượng nghịu một cách duyên dáng, trông dễ thương: Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
e lệ | tt 1. Nói phụ nữ thẹn thò bẽn lẽn, rụt rè: Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa (K) 2. Sợ hãi: Nàng càng e lệ ủ ê (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
e lệ | bt. Rụt rè: Hai kiều e-lệ nép vào dưới hoa (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
e lệ | .- Nói phụ nữ thẹn thùng: ngượng nghịu, do bản chất và vì ít giao thiệp: Hai Kiều e lệ nép vào dưới hoa (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
e lệ | Dụt-dè ngượng-nghịu: Hai Kiều e-lệ nép vào dưới hoa (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- e-me-tin
- enể
- e ngại
- esợ
- e-spe-ran-to
- e-ste
* Tham khảo ngữ cảnh
Thứ nhất là trước cái cười nói tự nhiên không ee lệcủa Khải và Hương , nàng lại càng thấy lòng đau đớn. |
Nếu Thu không yêu , Thu chỉ việc đốt thư rồi ngơ đi như không , nếu tình yêu của Thu mới nhóm , còn e lệ thì bức thư không làm nàng sợ hãi đột ngột quá. |
Dũng chạy ra bao lơn , thò đầu nhìn xuống , rồi khi nhận thấy Loan , chàng cuống quít nói : Chết chửa ! Kìa cô Loan ! Loan hơi thất vọng vì thấy cái mừng của Dũng có vẻ tự nhiên , chứ không phải cái mừng kín đáo , e lệ của một người đương yêu. |
Còn Liệt bước vào khúm núm , e lệ ngồi ở tràng kỷ , lát lát lại đưa mắt nhìn trộm ông Bá , nửa như ngây thơ , nửa như lơi lả. |
Người con gái không để ý , không chút e lệ , ngây thơ nhìn Sinh , hơi mỉm cười , sẽ nói : Mời ông vào xơi nước. |
Vừa trả lời , Tuyết vừa lúng túng giấu chỗ rách ở khuỷu tay , e lệ khép hai tà áo lại để cố che những lỗ thủng của ống quần lĩnh thâm bạc màu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): e lệ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » E Lệ Là Gì
-
E Lệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "e Lệ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ E Lệ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
E Lệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
E Lệ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ E Lệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'e Lệ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
E Lệ Là Gì, E Lệ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
E LỆ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
E Lệ Thẹn Thùng Là Một Thứ Bùa Mê - 123doc
-
E Lệ Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
E Lệ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"e Lệ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore