Từ ếch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ếch dt. (động): C/g. Gà đồng, loại nhái to, miệng rộng, da nhờn, hai chân sau thật dài, vọt xa và lẹ, thịt ăn ngon: Bắt ếch, chụp ếch, nhắp ếch; Ếch ngồi đáy giếng thấy bao-nhiêu trời (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ếch - d. Loài ếch nhái không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sống ở ao đầm, thịt ăn được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ếch Nh. Ét.
ếch dt. Loại động vật có xương sống, không có đuôi, da trơn, bốn chân, hai chân sau lớn, thịt trắng như thịt gà, thường dùng làm món ăn như: ếch tẩm bột rán, ếch nấu cari...
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ếch dt (đông) Loài động vật có xương sống, không có đuôi, có bốn chân, có thể nhảy xa, vừa sống trên cạn, vừa sống ở nước, thịt ăn được: ếch tháng ba, gà tháng bảy (tng); Lúng túng như ếch vào xiếc (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ếch dt. Loại nhái mình lớn, thịt ăn ngon: Ếch ngồi đáy giếng. Nếm ếch còn tham có giống măng (Ng.b.Khiêm) // Chụp ếch, vồ ếch, ngb. té. Ếch ngồi đáy giếng người thấy hẹp thấy gần.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
ếch .- d. Loài động vật có xương sống, không có đuôi, có bốn chân, chân sau lớn thích nghi để nhảy trên cạn, ngón chân có màng, nên có thể sống ở nước, thịt ăn được. Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung. Người có kiến thức nông cạn mà tự phụ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
ếch Loài nhái mình to, thịt ăn ngon. Còn gọi là gà đồng. Văn-liệu: ếch vồ hoa dâm bụt. ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung (Ph-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- ếch bà
- ếch bọc mỡ chài
- ếch cõng nhái
- ếch cu ba
- ếch gai
- ếch giun

* Tham khảo ngữ cảnh

Ở ngoài vườn tiếng ếch nhái ran lên từng loạt , thỉnh thoảng có tiếng chẫu chuộc nghe lõm bõm như tiếng chân rút mạnh của một người lội trong bùn.
Tiếng ếch nhái vẫn đều đều kêu ran ở ngoài , nhưng Trương nghe thấy xa hơn tiếng kêu lúc ban tối.
Một thiếu nữ nói bông : Tý nữa thì vồ ếch ! Một chàng gật gù đọc , ra vẻ tự đắc lắm : Giơ tay với thử trời cao thấp Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài.
Một chiều êm ả như ru , văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào.
Nhưng thỉnh thỏang một cơn gió đưa đến văng vẳng những tiếng ếch nhái kêu ở cánh đồng quê ở chung quanh nhà.
Ai ngờ mật sứa gan hùm Rắp toan gà luộc rượu tăm thoả lòng Khác nào như nhện đánh vòng ếch kia trong giếng còn trông kẻ dò Đói thì đầu gối biết bò No cơm ấm cật còn lo lắng gì.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ếch

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Ech Là Gì