Từ Gạch Vồ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gạch vồ dt. gạch to, dày như cái đầu vồ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
gạch vồ - Thứ gạch rộng và dày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gạch vồ dt. Gạch to và dày như cái đầu vồ, dùng xây tường thành.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
gạch vồ .- Thứ gạch rộng và dày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
gạch vồ Thứ gạch to và dày như cái đầu vồ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- gai
- gai
- gai cột sống
- gai cua
- gai dầu
- gai gai

* Tham khảo ngữ cảnh

Huyệt mộ xây bằng vôi vữa , ggạch vồcó từ thời xưa... và còn nguyên vẹn Ngoài ra , đơn còn dẫn lời của ông Dương Phước Thu nhà nghiên cứu lịch sử , Phó Chủ tịch thường trực Hội nhà báo tỉnh Thừa Thiên Huế cho rằng , ngôi mộ mặc dù chưa được công nhận di tích , nhưng xét về mặt lịch sử thì nó cũng là một bộ phận của di tích , có giá trị lịch sử gắn với tổng thể của di tích triều Nguyễn tại Huế.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gạch vồ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gạch Vồ Là Gì