Từ Gầy Gò Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gầy gò | tt. Rất gầy: gầy-gò quá, làm gì được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gầy gò | - t. Gầy (nói khái quát). Thân hình gầy gò. Khuôn mặt gầy gò. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gầy gò | tt. Gầy, trông có vẻ ốm yếu: Thân hình gầy gò o ông cụ người gầy gò, nước da ngăm đen o Cậu bé gầy gò đáng thương. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gầy gò | tt Gầy nói chung: Người gầy gò thế mà phải làm việc suốt ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gầy gò | tt. Gầy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gầy gò | .- t. Gầy nói chung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gầy gò | Cũng như "gầy". |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gầy gùa
- gầy guộc
- gầy mòn
- gầy nhom
- gầy như cái que
- gầy như con cá mắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên một cái giậu nưá đã đỗ nghiêng dưới sức nặng cuả những cây mồng tơi , một con lợn sề gầy gò , ve vẩy đuôi , lê bụng đi từ từ giữa một đàn lợn con chạy lăng quăng. |
Một người đàn bà gầy gò ngồi cho con bú ở cổng đưa mắt tò mò nhìn Loan. |
Loan đưa mắt ngắm nghía đứa bé kháu khỉnh , da dẻ hồng hào và trong trí nàng vụt vẽ ra cái cảnh đứa con gầy gò , xanh xao đang nằm trên giường bệnh. |
Thảo đưa vạt áo lau nước mắt , trông thấy bạn gầy gò , xanh xao và nghĩ đến bạn bấy lâu đã khổ sở , lại còn có ngày sa chân vòng tù tội , Thảo thở dài bảo Loan : Tôi hối hận lắm. |
Chàng lại gần , hỏi Tuyết : Có việc gì không ? Giọng từ tốn , Tuyết khẽ đáp : Cảm ơn ông... em có sao đâu ! Thấy Tuyết gầy gò trong bộ quần áo rộng thênh thang và rét run đứng không được vững. |
Bỗng lờ mờ in vào trong chiếc nắp hộp bánh nàng cầm ở tay , cái hình khổ mặt gầy gò , hốc hác , với đôi má hóp nhăn nheo. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gầy gò
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gầy Gò Có Nghĩa Là Gì
-
'gầy Gò' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gầy Gò - Từ điển Việt
-
Gầy Gò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gầy Gò" - Là Gì?
-
Gầy Gò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gầy Gò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gầy Gò
-
Từ Điển - Từ Gầy Guộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
GẦY GÒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gầy Gò Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Người Gầy Có Nên Tập Gym Không? Cách Tập Gym Chuẩn để Tăng Cân
-
Người Gầy Muốn Tăng Cân Nhanh Phải Làm Sao? - WheyStore
-
Đi Tìm Nguyên Nhân Khiến Bạn “ăn Cả Thế Giới” Nhưng Mãi Vẫn Không ...