Từ Điển - Từ biếc có ý nghĩa gì - Chữ Nôm chunom.net › Tu-dien › Tu-biec-co-y-nghia-gi-5500
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi. biếc. Xanh thẫm. Rừng thu từng biếc chen hồng (K).. Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương) ...
Xem chi tiết »
11 thg 12, 2021 · Bạn đã nghe qua cụm từ “xanh biếc, xanh rờn” rồi đúng không ? Biếc rờn ở đây cũng có nghĩa tương tự. Từ này dùng để chỉ một màu sắc, là một màu ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ biếc trong Từ điển Tiếng Việt biếc [biếc] tính từ. bluish green, green, azure blue xanh biếc emerald green or deep blue.
Xem chi tiết »
Biếc là gì: Tính từ có màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt chiếc lá biếc \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ.\" (Cdao)
Xem chi tiết »
Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếc". Những từ có chứa "bi ...
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Việt online. ... Phát âm biếc. - tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).
Xem chi tiết »
Từ - Bi - Hỷ - Xả em ơi / Là tâm an tịnh đời đời bình yên. / Cuồng quay Thập Nhị Nhân Duyên / Thiên thu vạn pháp tự nhiên hài hoà. / Làm gần chớ vội nghĩ xa, / ...
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biếc từ Hán Việt ... tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau.
Xem chi tiết »
碧 biếc. 1/1. 碧 · biếc [bích]. U+78A7, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét) phồn & giản thể, hình thanh & hội ý. Từ điển Hồ Lê. xanh biếc. Tự hình 3.
Xem chi tiết »
18 thg 6, 2021 · Nhất là phần lớn tiếng nói đó được phát ra từ bỏ chiếc miệng xinc xinh ... năng giao tiếp cần thiết bằng cách lồng ghép số đông mẩu chuyện ...
Xem chi tiết »
các từ nào là từ ghép chính phụ: xanh mướt, máu mủ, nhà máy,máy xay , xanh biếc,học hànhchỉ 10 bạn có ý đúng mh mới tick.
Xem chi tiết »
biêng biếc : là từ láy bộ phận ( láy phụ âm đầu). xa xưa là từ ghép bạn ơi. :-) nhớ tích cho mk nha. bởi LÊ THII ÁI VY 14/02/2019. Like (0) Báo cáo sai phạm.
Xem chi tiết »
Từ láy : chắc chắn , lỏng lẻo, xám xịt,mênh mông, chót vót, thật thà. Từ ghép : Những từ còn lại. bởi Phạm Thuần 13/10/2018. Like (0) Báo cáo sai phạm.
Xem chi tiết »
Xác định từ láy, từ ghép trong các từ sau: biêng biếc, xanh thẳm, cánh đồng, thăm thẳm. Từ láy: biêng biếc, thăm thẳm. Từ ghép: xanh thẳm, cánh đồng.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ Ghép Biếc
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ ghép biếc hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu