Từ Ghép Với Từ Yêu đầy đủ Nhất - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
- ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 5
Câu hỏi: Từ ghép với từ Yêu
Trả lời:
yêu thương | yêu thích | yêu quý | yêu mến |
kính yêu | mến yêu | yêu đương | |
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về từ và cấu tạo của từ nhé!
Mục lục nội dung 1. Từ là gì?2. Các cách giải nghĩa của từ3. Phân loại từ1. Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất tạo nên một câu. Từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng, hoạt động, trạng thái, tính chất,… Từ ngữ có nhiều công dụng như để gọi tên của một sự vật hoặc hiện tượng. Nó có thể là một danh từ, hoạt động là một động từ, tính chất là một tính từ.
2. Các cách giải nghĩa của từ
2.1. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
Ví dụ:
Ấm áp: Cảm giác dễ chịu, không lạnh lẽo.
Bờm: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú (ngựa, sư tử...).
Quần thần: các quan trong triều (xét trong mối quan hệ với vua).
Học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kỹ năng.
Học lỏm: nghe hoặc nhìn rồi làm theo, không có người trực tiếp dạy bảo.
Học hỏi: tìm tòi, hỏi han để tiếp thu kiến thức.
Học tập: Học văn hoá có thầy cô, có chương trình, có hướng dẫn.
Giếng: là cái hố được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước từ những mạch ngầm chảy ra. Giếng thường có hình tròn, bờ thành xây bằng gạch.
Biếu: đem quà đến tặng người có tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình.
Rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng, liên tiếp.
2.2. Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Ví dụ:
Siêng năng: đồng nghĩa với chăm chỉ, cần cù.
Phu thê: đồng nghĩa với vợ chồng.
Lạc quan: trái nghĩa với bi quan.
Tích cực: trái nghĩa với tiêu cực.
2.3. Giải nghĩa từng thành tố
Đối với các từ Hán Việt ta giải nghĩa bằng cách chiết tự nghĩa là phân tích từ thành các thành tố (tiếng) rồi giải nghĩa từng thành tố.
Ví dụ:
Thảo nguyên: (thảo: cỏ, nguyên: vùng đất bằng phẳng) đồng cỏ.
Khán giả: (khán: xem, giả: người) người xem.
Thuỷ cung: (thuỷ: nước, cung: nơi ở của vua chúa) cung điện dưới nước.
3. Phân loại từ
Từ đơn là từ có 1 tiếng
Từ phức là từ có 2 tiếng trở lên
Từ đơn đơn âm tiết
Từ đơn đa âm tiết
Từ ghép là loại từ phức được tạo nên bằng cách ghép các tiếng có mối quan hệ về nghĩa
Từ láy là loại từ phức được tạo nên bằng cách phối hợp các tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu và vần giống nhau.
Từ ghép tổng hợp (VD: Trong xanh – Hai tiếng “Trong” và “xanh” bình đẳng nhau về nghĩa)
Từ ghép phân loại (VD: Xanh rì – Hai tiếng “xanh” và “rì”, “xanh” là tiếng chính, “rì” là tiếng phụ, bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Từ láy toàn bộ (VD: Xanh xanh. Hai tiếng giống nhau hoàn toàn)
Từ láy bộ phận (VD: Xanh xao. Hai tiếng giống nhau về âm đầu)
Câu hỏi thường gặp
Đánh giá độ hữu ích của bài viết
😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích- Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
- Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Xem thêm các bài cùng chuyên mục
- Từ ghép với từ Gia
- Từ ghép về trường học
- Từ ghép về tính cách, phẩm chất
- Nội dung bài Thầy cúng đi bệnh viện
- Nội dung bài Thầy thuốc như mẹ hiền
- Quan hệ từ là gì lớp 5
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Từ khóa » Những Từ Có Thể Ghép Với Từ Nghĩa
-
Những Chữ Nào Có Thể Ghép Với Nhau Tạo Thành Từ Có Nghĩa - Hoc247
-
B) Những Chữ Nào Có Thể Ghép Với Nhau Tạo Thành Từ Có Nghĩa ? Ghi ...
-
Từ Ghép Với Từ Dụng
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? - Luật Hoàng Phi
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép?
-
Ghép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Ghép Và Từ Láy Có Gì Khác Nhau? Cách Phân Biệt ...
-
Từ Ghép Là Gì? 3 Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Các Từ Ghép được Với Từ "sinh" - TopLoigiai