Từ Giải Pháp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giải pháp dt. Phương-pháp giải-quyết: Tìm giải-pháp cứu nguy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
giải pháp - dt (H. giải: cởi ra; pháp: phép) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn: Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (Sóng hồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giải pháp dt. Cách giải quyết một vấn đề: tìm giải pháp cho từng vấn đề o giải pháp hữu hiệu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
giải pháp dt (H. giải: cởi ra; pháp: phép) Cách giải quyết một vấn đề khó khăn: Mười điều giải pháp vừa công bố chấn động năm châu một lập trường (Sóng hồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
giải pháp dt. Cách giải-quyết một vấn-đề gì: Bọn quân-phiệt hay dùng những giải pháp binh-vị. // Giải-pháp chính-trị.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
giải pháp .- d. Toàn bộ những điều quyết định cần thực hiện để thanh toán những khó khăn có thể dẫn tới tình trạng bế tắc: Tìm giải pháp thương lượng cho một cuộc tranh chấp biên giới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- giải phẫu học
- giải phẫu học thực vật
- giải phẫu người
- giải phiền
- giải phóng
- giải phóng quân

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng đang đùa giỡn với cái chết mà chàng cho rằng đó là giải pháp tốt đẹp nhất cho một cuộc sống ngắn ngủi vô vị , vô nghĩa.
Sợ một điều chưa chắc xảy ra , để phiêu lưu vào một giải pháp chắc chắn cha xa con , anh xa em , mình quẫn trí mất rồi ! Ông giáo yên tâm , bỏ qua không nghĩ đến chuyện lính tráng của Kiên nữa.
Gia đình ông khó lòng ở yên được ở An Thái , nếu...Nếu thế nào ? Ông có quá ít giải pháp để lựa chọn.
Nếu ở vào hoàn cảnh của họ , ông sẽ làm gì với một lý thuyết trung quân của ông ? Ông có dám làm những điều họ đã làm không , và nếu không làm như họ , ông có tìm được giải pháp nào khác vừa bảo toàn được sống , vừa không động chạm mảy may đến những nguyên tắc đức lý học thuộc từ buổi khai tâm ? Có lúc ông đã nghĩ , ôi dào , chỉ vì họ ít học nên sống đơn giản , chỉ lo sống chứ không đủ sức suy xét , chiêm nghiệm.
Trong nhiều trường hợp khó khăn , phức tạp , nhu cầu có ngay lương thực , ứng trước cho người đắp thành , cần thưởng ngay cho một món tiền cho kẻ đạt kỷ lục vỡ hoang , cần biếu ngay vài bao muối cho một thợ săn người Bana để giữ mối thịt rừng , Lữ còn đăm chiêu lúng túng thì Lợi đã có sẵn giải pháp.
Đã đến lúc phải nghĩ lại , tìm giải pháp đúng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giải pháp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Pháp Nghĩa Là Gì