Từ Gọn-lỏn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gọn lỏn bt. C/g. gọn thon-lỏn, quá gọn đến chật-chội, ít-ỏi về chỗ nằm, lời nói: Nằm gọn-lỏn trong tay; Nói gọn-lỏn có một câu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
gọn lỏn tt, trgt 1. Vừa vặn, không thừa ra ngoài: Cháu bé nằm gọn lỏn trong nôi 2. Ngắn ngủi: Câu trả lời gọn lỏn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- đồng vọng
- đồng xa đất lạ
- đồng ý
- đổng
- đổng
- đổng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tía nuôi tôi chỉ đáp gọn lỏn như vậy rồi ông lặng lẽ thở dài.
Thấy vậy , vợ trách chồng :   Kìa , người sao mà ngu đần thế ! Anh có biết anh vừa ném cái gì không?   Chồng gọn lỏnn lỏn :   Chả biết.
Sau khi buông một câu gọn lỏn , tôi chạy đi tìm thằng Hòa.
Nhưng anh ta lại cố hỏi thêm : Như bác đương một ngày được mấy cáỉ Có nan sẵn thì hai cái ! Ông Tư đáp gọn lỏn.
Nhất trí ! Lân nhìn nhanh sang Hoà nháy mắt một cái rồi giống như Quang , anh uống hết ly bia gọn lỏn , miệng vẫn hoàn toàn khô ráo như chưa uống gì.
Cám ơn? Rất cám ơn ! Hoàng buông một câu gọn lỏn rồi bỏ về chỗ ngồi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gọn-lỏn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gọn Lỏn Là Gì