Từ Hột Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hột dt. X. Hạt // (R) a) Cơm: Ăn ba hột rồi nghỉ; b) Mưa, giọt mưa: Trời vừa đổ hột; ông rưới nặng hột; Mới dứt hột; c) Giọt ngắn: Mồ-hôi hột; d) Mụt nhỏ li-ti: Mắt có hột; đ) Tiếng ca run-run: Giọng có hột; e) Hột lúc-lắc (xúc-xắc) gọi tắt: Đổ hột; ê) Nước hên xui trong một lúc của môn đổ hột: Hột tốt, hột xấu; g) Đá quý mài: Cà-rá nhận hột, hột có tỳ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hột - d. X. Hạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hột dt. 1. Hạt: hột gạo o mưa nặng hạt. 2. Hột gà, hột vịt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
hột dt (cn. hạt) 1. Bộ phận cứng hoặc tròn, hoặc dẹt, chứa trong quả, là cơ quan sinh sản, sau khi nảy mầm sẽ hình thành một cây mới: Hột cải; Hột vải; Hột muỗm; Ăn cá bỏ xương, ăn quả bỏ hột (tng) 2. Vật rắn và giống một hột cây: Đeo hột vàng; Hột cườm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
hột dt. Phần cứng ở trong quả: Hột me, hột soài riêng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
hột .- d. X. Hạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
hột Xem hạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- hột cơm
- hột mát
- hột vịt lộn
- hột xoài
- hột xoàn
- hơ

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà Phán ngẫm nghĩ một lát rồi tiếp : Chốc nữa mợ soát lại hòm xiểng , vòng hột xem có thiếu thốn cái gì không , kẻo mợ đi vắng , nhỡ mất mát lại thêm phiền cho người nhà.
Thật ra , từ chiều hôm trước , từ lúc ta bắt đầu nghĩ đến bữa ăn của người chết cũng như bữa ăn của người sống , Tuyết chẳng có một hột cơm nào trong bụng.
Tuyết , bệnh đã bớt , gượng ra đi , lang thang trên vệ hè thành phố , dưới mưa phùn , gió lạnh , để cố tìm một người bạn... Nhưng , than ôi ! Một cô gái giang hồ hết duyên thì làm gì còn có bạn ? Vì thế , đã hai hôm nay , không một hột cơm trong bụng , không một chút hy vọng trong lòng.
Hai cây đèn măng sông đặt trên giá ở hai đầu tủ chè toả khắp phòng một thứ ánh sáng dịu lọc qua một cái chụp vải xanh rủ tua hột bột ngũ sắc.
Giờ chỉ còn ngọn đèn con của chị Tý , và cái bếp lửa của bác Siêu chiếu sáng một vùng đất cát , trong cửa hàng , ngọn đèn của Liên , ngọn đèn vặn nhỏ , thưa thớt từng hột sáng lọt qua phên nứa.
Vội vàng bác Lê đẩy con ra , vơ lấy bó lúa , đem để xuống dưới chân vò nát , vét hột thóc giã lấy gạo.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hột

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Hạt Trong Từ Hột Vịt Lộn Có Nghĩa Là Gì