TỰ ÐIỂN KINH THÁNH ABC |
Có thể bạn quan tâm
Skip to Main Content
- Giới thiệu
- Tác giả
- YouTube
- Thành viên
- Login
- Thánh Kinh
- Thánh Kinh Cựu Ước
- Thánh Kinh Tân Ước
- Kinh Thánh MP3
- Các Bộ Lộc Thánh
- Tự điển Kinh Thánh ABC
- Các Bài Đọc năm A
- Các Bài Đọc năm B
- Các Bài Đọc năm C
- Các Bài Đọc Thường Niên I
- Các Bài Đọc Thường Niên II
- Các Bài Đọc Mùa Phục Sinh
- Các Bài Đọc Lễ Riêng
- Cầu nguyện
- Phòng Cầu Nguyện
- Chữa lành nghiện tình dục
- Dự án luyện ngục
- Sách Lời Chúa Hôm Nay
- Kinh nguyện tiếng Việt
- Kinh nguyện tiếng Anh
- Lòng Thương Xót
- Hiệp Hội Dòng Đền Tạ Kính Lòng Chúa Thương Xót
- Nhật Ký LTX Chúa MP3
- Bên Lòng Chúa Xót Thương
- Bên Lòng Chúa Xót Thương
- Chuỗi hạt và Tuần Cửu Nhật
- Hình Lòng Chúa Thương Xót
- Nhạc Lòng Chúa Thương Xót
- Thông điệp
- Nhật ký
- Phim Thánh Faustina LTXC
- Bài giảng Lễ LTX Chúa
- Quảng bá LTX Chúa
- Giới Trẻ
- Hình vẽ Thánh Kinh
- Thánh Kinh bằng hình
- Trang Giêsu Yêu Em
- Truyện Thánh Kinh
- Vui học Thánh Kinh
- Thiên Chúa
- Trang Chúa Cha
- Trang Chúa Giêsu
- Trang Chúa Thánh Thần
- Thánh lễ
- Các Mùa Phụng Vụ
- Mẹ Maria
- Tài liệu về Mẹ Maria
- Bài viết về Mẹ
- Đức Mẹ Akita
- Đức Mẹ Fatima
- Đức Mẹ Hồ Lụa
- Đức Mẹ Mễdu
- Đức Mẹ Ngôi Lời
- Audio
- Sách audio
- Lời Chúa
- Thánh ca
- Thuyết giảng
- Kinh Nguyện
- Phát Thanh
- Tổng hợp
- Thư Viện
- Tông Thư - Văn Kiện
- Tư liệu FABC
- Công Đồng Vatican II
- Giáo Hội
- Thư viện Lời nhạc
- Tủ sách
- Trang Download - Tải về
- Bài Đọc Thánh Lễ Powerpoint
- Các Thánh
- Bài đặc biệt
- Tập san, Báo
- Vui cười
- CanhTân ĐặcSủng
- CTĐS Giáo phận Orange
- Lời chứng
- Tài liệu
- Nhạc ca ngợi
- Hình ảnh
- Tiếng Anh – English
- Video
- Album hình ảnh
- Tài liệu
- Chúa và Đức Mẹ
- Sinh hoạt Tôn giáo
- Video Lời Chúa Và Suy Niệm
- Video Giảng Thuyết
- Video Thánh Ca
- Video Nhạc Ca Ngợi
- Video Thánh Vịnh
- Video Chúa và Đức Mẹ
- Video Tổng hợp
- Video Hoạt Cảnh
- Video Tiếng Anh
- Video Giảng và Suy Niệm
- Album hình ảnh
- Liên lạc
- Góp ý
- Niên Giám Websites Công Giáo
- Tổng Hợp
- Bài viết hay
- Học Hỏi, Tu Đức
- Tổng hợp
- Lời hay ý đẹp
- Suy tư - Suy Niệm
- Đời sống
- Sức khỏe
- Tâm Linh
A
Ăn ở | Ác nhân, bất nhân | Ác thần, Ác quỷ | Ác ý, ác tâm |
Ác độc, độc ác | Ám hại, làm hại | Âm mưu, Mưu toan | Âm phủ |
Ân ái | An bài | An bình, bình an | Ăn cắp, gian dối, gian tà |
Ăn chay | Ân hận | Ân huệ | An lòng, an tâm |
Ẩn mặt | Ăn năn, hối cải | Ẩn náu | An nghỉ |
Ân nghĩa | Ăn nói | Án phạt, hình phạt | Ân sủng |
An toàn | An ủi, ủi an | Ăn uống | Ánh sáng |
Ảo tưởng, ảo ảnh | Ao ước | Áp bức, áp đặt | Ấp ủ |
Âu lo |
B
Bà góa | Bác ái | Bái lạy | Bạn hữu, người bạn |
Băn khoăn, hồi hộp | Ban ơn, thi ân | Bận tâm | Bận tâm , bận lòng |
Bàn thờ | Ban thưởng, thưởngcông | Bạn tình, Bạn đời | Băng bó |
Bằng lòng | Bánh hằng sống, từ trời | Bao la | Báo oán |
Bao phủ | Bạo tàn , tàn bạo | Bảo vệ , bao bọc | Bảo đảm |
Bắt bớ | Bắt buộc, buộc phải | Bất chính | Bắt chước |
Bất hòa, bất bình | Bất nhân, ác nhân | Bề ngoài, bên ngoài | bê tha, buông thả |
Bền chí, bền lòng | Bên trong | Bền vững, vững bền | Bệnh tật, bị bệnh |
Bênh vực, bênh đỡ | Biển cả | Biện hộ | Biển khơi, đại dương |
Biển Đỏ | Biến đổi | Biểu lộ | Bình an, an bình |
Binh khí , vũ khí | Bỏ bê , bỏ mặc | Bồ câu | Bỏ rơi |
Bố thí, cho đi | Bội bạc, phản bội | Bói toán, thầy bói | Bóng tối |
Bùa phép, phù phép | Bực | Bụi đất, cát bụi | Buồn |
Buôn bán | Buôn bán mua bán |
C
Ca hát, hát ca | Ca mừng | Ca ngợi, ca khen | Ca tụng |
Cãi cọ, cãi nhau | Câm | Cạm bẫy | Cám dỗ, dụ dỗ |
Cảm tạ, cám ơn | Cảm thông, thông cảm | Cấm, cấm làm | Can đảm, can trường |
Cánh tay | Cao cả | Cao sang, cao quý | Cao trọng |
Cắt bì | Cầu cứu | Cầu khẩn | Cầu nguyện, cầu xin |
Cậy trông, cậy nhờ | Cay đắng | Cha mẹ | Chai đá, cứng cỏi |
Chăm | Chăn dắt, chăn nuôi | Chán ghét | Chân lý |
Chân thật | Chạnh lòng, khóc | Chấp nhận | Che chở |
Chê cười , cười chê | Chế nhạo, nhạo báng | Chết , cái chết, sự chết | Chỉ bạy, chỉ bảo |
Chỉ lối , soi đường, dẫn đường, | Chí Thánh , chí Tôn | Chia rẽ | Chia sẻ, chia sớt |
Chiêm bao | Chiêm ngưỡng | Chiêm tinh | Chiên |
Chiến mã, kỵ binh | Chiến thắng | Chiến tranh | Chiến đấu , chiến tranh |
Chiếu soi, soi chiếu | Chính trực | Chịu đựng | Cho đi, bố thí |
Chọn lựa, lựa chọn | Chôn vùi | Chú tâm, chú ý | Chua cay, chua chát |
Chúa Cha | Chúa Giêsu | Chữa lành, chữa khỏi | Chúc dữ |
Chúc lành, chúc phúc | Chúc phúc | Chúc tụng, chúc khen | Chửi, nguyền rủa |
Chứng nhân, nhân chứng | Chung thủy | Chương trình | Chuyên cần |
Cỏ | Cố gắng, cố sức | Cô nhi | Có phúc, phúc cho |
Cố tình, cố ý | Coi chừng | Cõi lòng | Coi thường, xem thường |
Cơm bánh | Con cái | Con chiên | Công bằng |
Công chính | Công lý, công bình | Công minh | Công trình |
Của cải | Của lễ, lễ vật | Cúi đầu, cúi mặt | Củng cố |
Cứng cỏi, chai đá | Cung điện | Cười | Cười nhạo, cười chê |
Cướp | Cứu mạng | Cứu nguy | Cứu thoát, cứu vớt |
Cứu độ, cứu chuộc |
D
Dâm dục, tình dục | Dâm đãng, dâm ô, dâm dục | Dẫn dắt, dẫn đưa | Dẫn lối, chỉ lối, chỉ đường |
Dân ngoại | Dân nước | Dân thánh | Dâng hiến, hiến dâng |
Danh Cha, danh Ta | Danh dự | Danh thánh, Thánh Danh | Danh Thầy |
Danh tiếng, tiếng tăm | Danh vọng | Dầu | Dấu lạ, phép lạ |
Dầu thơm | dạy bảo, dạy dỗ | Diệt trừ | Diệt vong |
Diệu kỳ, kỳ diệu | Dịu hiền, dịu dàng | Dơ dáy, dơ bẩn | Dòng nước |
Dòng sông | Dụ dỗ, cám dỗ | Dục vọng |
Đ
Đặc sủng | Đại dương, biển khơi | Đại hội | Đam mê |
Đàn bà, phụ nữ | Đàn ca | Đàn hát | Đánh nhau |
Đánh phạt | Đạo binh | Đáp lời | Đất hứa |
Đặt tay | Đau khổ | Đầu óc, trí óc | Đấu tranh, chiến đấu |
Đau yếu | Đau đớn, đau thương | Đầy tràn, tràn đầy | Đền bù |
Đền Thánh | Đền thờ | Đền tội | Đi tìm, tìm kiếm |
Địa cầu, trái đất | Địch thù, thù địch | Điếm | Điềm thiêng |
Điên rồ, điên dại | Điêu ngoa | Điều răn, giới răn | Điêu tàn, hoang tàn |
Điều thiện | Đồ cúng | Đỡ nậng, nâng đỡ | Đồ sành, đồ gốm |
Độ trì | Đoái nhìn, đoái thương | Đoàn chiên | Đoàn kết, hiệp nhất |
Độc ác, ác độc | Đợi chờ, đợi trông | Đói khát, đói ăn | Đổi mới |
Đối nghịch | Đời sống | Đời đời | Đón nhận |
Đơn sơ | Đón tiếp, tiếp đón | Đồng cỏ, cỏ xanh | Đóng góp |
Đồng lõa | Đồng ý | Đưa tay, giơ tay | Đức Ái |
Đức Chúa | Đức Kitô | Đức mến | Đức tin, niềm tin |
Đức Vua | Đứng vững | Đường lối |
G
Gắng sức | Gánh chịu, gánh vác | Gánh nặng, gồng gánh | Ganh tỵ, ganh đua |
Gây rối, gây ra | Ghê tởm, ghê sợ | Ghen | Ghét |
Ghi nhớ, ghi tạc | Giả dối | Giả hình | Gia nghiệp |
Già yếu, tuổi già | Gia đình | Giải thoát | Gian ác |
Gian dối, giả dối | Gian dối, gian tà, ăn cắp | Giận dữ | Giận hờn |
Gian khổ, gian truân | Gian nan, gian khó | Giảng dạy | Giao ước |
Giàu | Gieo, gặt | Giết | Gìn giữ, giữ gìn |
Giơ tay, đưa tay | Góp sức, góp của | Gục ngã |
H
Hạ bệ | Hãm hại | Ham muốn, ham mê | Hân hoan |
Hận thù, thù hận | Hạnh phúc | Hết lòng | Hiến dâng, dâng hiến |
Hiền lành, hiền từ | Hiện ra | Hiến tế | Hiệp nhất, đoàn kết |
Hiếu thảo, thảo kính | Hình ảnh | Hình phạt, án phạt | Hò reo, reo hò |
Hổ thẹn | Hòa bình | Hòa giải | Hỏa ngục |
Hoa qủa, hoa trái | Hoan hô | Hoan lạc | Hoạn nạn |
Hoàn thiện | Hoàng hậu | Hoang tàn, điêu tàn | Học hỏi, học biết |
Hối cải, ăn năn | Hối hận, hối tiếc | Hối lộ | Hội thánh |
Hơi thở | Hòm bia | Hồng ân | Hư nát |
Hùng mạnh | Hướng dẫn | Hương thơm | Hy lễ, tế lễ |
Hy sinh | Hy vọng |
I
Im |
K
Kiệt sức | Kẻ dữ | Kẻ thù | Kết án, lên án |
Kết tội | Kêu lên, kêu cầu | Khấn hứa | Khấn nguyện, khấn xin |
Khao khát, mong | Khí cụ, khí giới | Khiêm nhường, nhỏ bé | Khiên che thuẩn đỡ |
Khinh chê | Khinh người | Khó khăn, khốn khó | Khổ đau, khổ sở |
Khoan dung | Khóc lóc, nghiến răng | Khóc, chạnh lòng | Khoe, phô trương |
Khói | Khôn ngoan | Khuất mắt | Khuyến khích |
Khuyên nhủ, khuyên răn | Kiếm tìm | Kiên cố | Kiên nhẫn |
Kiên trì, liên lỉ | Kiêu căng | Kiêu ngạo | Kinh khiếp, khiếp kinh |
Kinh ngạc | Kính sợ | Kinh sư | Kinh tởm |
Kỵ binh, chiến mã | Kỳ công | Kỳ diệu, diệu kỳ | Kỳ mục |
L
Làm ăn | Làm chủ | Làm chứng | Làm gương, noi gương |
Làm hại, ám hại | Lầm lỡ | Lầm lỗi | Làm ngơ |
Lầm than, cơ cực | Làm thinh | Lắng nghe, lắng tai | Lặng thinh |
Lãnh đạo | Lề luật | Lẽ phải | Lễ tạ tội |
Lễ tế | Lễ toàn thiêu | Lễ vật, của lễ | Lên án, kết án |
Lên đường | Lều hội ngộ | Liên lỉ, kiên trì | linh hồn |
Lo buồn, lo âu | Lo lắng | Lo sợ, sợ hãi | Loài người |
Loan báo, loan truyền | Lời Chúa, Lời Người | Lỗi phạm, xúc phạm | Lối thoát |
Lòng chai dạ đá | Lòng dạ | Lòng tin | Lúa |
Lửa | Lựa chọn, chọn lựa | Lừa dối, lường gạt | Lười biếng |
Lưu đày | Ly dị |
M
Ma quỷ | Mặc khải | Mãi mãi | Man-na |
Mạng sống | Mạnh mẽ | Maria | Mất |
Mặt trời | Máu | Mẹ cha | Mến yêu |
Mệnh lệnh | Miệng lưỡi, môi miệng | Mồ côi | Mồ mả, nấm mồ |
Môn đệ | Mong, khao khát | Mưa | Mua bán, buôn bán |
Mua chuộc | Mục tử | Mừng vui | Muối |
Muôn đời | Mượn, vay mượn | Mưu tính, âm mưu | Mưu đồ, mưu mẹo |
N
Nài van, nài xin | Nâng đỡ, đỡ nâng | Nao núng | Nát tan, tan nát |
Nêu gương, làm gương | Ngàn đời | Ngạo mạn | Ngặt nghèo |
Ngẫu tượng | Ngay thẳng | Nghe (cựu ước) | Nghe (tân ước) |
Nghèo | Nghỉ ngơi | Nghiến răng, khóc lóc | Ngoại tình |
Ngoảnh mặt | Ngợi khen | Ngôn sứ | Ngu |
Ngủ | Ngu si, ngu dốt | Ngục tù | Người dại |
Người khôn | Người yêu | Nguyền rủa | Nguyện xin |
Nhà tù, tù đày | Nhắc nhở | Nhân chứng, chứng nhân | Nhân danh |
Nhân hậu | Nhân lành | Nhẫn nại, nhẫn nhục | Nhân nghĩa |
Nhan sắc, sắc đẹp | Nhan thánh, thánh nhan | Nhân từ | Nhạo báng, chế nhạo |
Nhạo cười | Nhảy múa | Nhiệt tâm | Nhiệt thành |
Nhục mạ | Nhục nhã | Niềm tin, đức tin | Nợ |
Nô lệ | No đầy, no nê | Nổi giận | Noi gương, làm gương |
Nói xấu, chê bai | Nức nở | Núi thánh | Núi đá |
Nước | Nước trời | Nước trường sinh | Nước uống |
O
Ô uế | Oai hùng | Oán thù, oán ghét | Ơn lành |
Ơn phúc |
P
Phá tan | Phàm nhân | Phạm tội | Phản bội, bội bạc |
Phản nghịch | Phản phúc | Phần thưởng | Phản đối |
Pharisêu | Phạt | Phê phán, phê bình | Phép lạ, dấu lạ |
Phép rửa | Phỉ báng, phỉ nhổ | Phó thác | Phó thác |
Phô trương, khoe | Phù hộ, phù trì | Phụ nữ, đàn bà | Phù phép, bùa phép |
Phủ phục | Phù thủy | Phù vân | Phúc cho, có phúc |
Phúc lành | Phúc lộc | Phục sinh | Phúc thay |
Phục tùng | Phục vụ | Phung phí | Phụng sự |
Phụng thờ |
Q
Quyết tâm, quyết chí | Quà cáp | Qủa phụ | Quan tâm |
Quân thù | Quật ngã | Quay lưng | Quay về |
Quên, quên đi | Quỷ | Quỷ ám, quỷ dữ | Quý giá, quý báu |
Quy phục | Quyền hành | Quyền lực | Quyền năng |
Quyến rũ | Quyền uy, uy quyền | Quyết định |
R
Ra lệnh, truyền lệnh | Ra đi | Rao giảng | Reo hò, hò reo |
Reo vui | Rình, rình rập | Ruồng bỏ | Ruột gan |
Rượu chè, say sưa |
S
Sa bát | Sa mạc | Sa ngã, vấp phạm | Sa tăng |
Sắc đẹp, nhan sắc | Sai trái | Sám hối | Sản nghiệp |
Sẵn sàng | Săn sóc | Sáng suốt | Say sưa, rượu chè |
Sỉ nhục, Sỉ vả | Sinh khí | Sợ hãi, lo sợ | Số phận, số mạng |
Soi chiếu, chiếu soi | Soi sáng | Soi xét | Sống |
Sống lại | Sông ngòi | Sống đời đời | Sự dữ, sự ác |
Sự sống | Sứ thần | Sự thật | Sự thiện, việc lành |
Sửa phạt, sửa dạy | Sức mạnh | Sức sống | Sung sướng |
Suối | Sụp đổ | Suy gẫm | Suy nghĩ |
T
Thảm thiết | Thù địch, địch thù | Tà dâm, dâm đãng | Tạ ơn |
Tà thần | Tâm can | Tâm hồn | Tăm tối |
Tâm trí | Tàn bạo, bạo tàn | Tán dương | Tân lang, tân nương |
Tan nát, nát tan | Tàn phá | Tấn phong | Tận thế |
Tan vỡ, vỡ tan | Tế lễ, hy lễ | Té ngã, té nhào | Tế thần |
Tha thứ, tha cho | Tha tội, tha nợ | Tham lam | Thần khí |
Thần linh | Thân thể | Than van, than thở | Thân xác |
Thánh | Thánh chỉ | Thánh giá | Thành lũy |
Thánh nhan, nhan thánh thần | Thành tâm | Thanh tẩy, thánh hóa | Thánh Thần |
Thành thật | Thánh thiện | Thánh ý | Thảo kính, hiếu thảo |
Tháp canh | Thập giá | Thầy | Thầy bói, bói toán |
Thế gian, trần gian | Thề, thề hứa | Thèm muốn, thèm ăn | Thèm muốn, thèm khát |
Thênh thang | Thênh thang | Thi ân, ban ơn | Thi hành |
Thiên Chúa | Thiên hạ | Thiên sứ | Thiên sứ |
Thiên thần | Thiên đàng | Thiếu nữ | Thịnh nộ |
Thờ lạy, tôn thờ | Thở than | Thỏa mãn, thỏa lòng | Thổn thức |
Thống hối, trở về | Thống trị | Thù ghét | Thù hận, hận thù |
Thủ lãnh | Thử thách | Thú tội | Thú vui, lạc thú |
Thuẩn đỡ khiên che | Thức ăn | Thức dậy | Thức giấc |
Thực hành | Thung lũng | Thưởng công, ban thưởng | Thương xót |
Tiệc cưới | Tiếc nuối | Tiến bước | Tiền của, tiền bạc |
Tiên tri | Tiếng Chúa , tiếngTa | Tiếng lạ | Tiếng tăm, danh tiếng |
TiếngNgười | Tiếp đón, đón tiếp | Tiêu diệt | Tiêu vong |
Tìm kiếm, đi tìm | Tin mừng | Tin tưởng | Tình Chúa |
Tình dục, dâm dục | Tình nghĩa | Tinh thần | Tỉnh thức |
Tình thương | Tinh tú | Tình yêu | Toàn hảo, toàn thiện |
Toàn năng | Tội ác | Tội lỗi | Tội nhân |
Tối tăm | Tôn kính | Tôn nhan, Thánh nhan | Tôn thờ, thờ lạy |
Tôn vinh, vinh danh | Tông đồ | Trả công | Trắc ẩn |
Trái tim, con tim (tim) | Trái đất, địa cầu | Tràn đầy, đầy tràn | Trăng sao |
Tranh giành, tranh đua | Tranh luận | Tránh xa, xa lánh | Trẻ thơ, trẻ nhỏ |
Trí khôn | Trí óc, đầu óc | Trinh nữ, thiếu nữ | Trở về |
Trỗi dậy | Trộm cướp | Trông cậy | Trong lòng, bên trong |
Trong sạch | Trú ẩn | Tru hiến | Trừng phạt |
Trung thành, trung tín | Trường sinh | Truyền lệnh, ra lệnh | Từ bi |
Từ bỏ | Từ chối | Tự kiêu, tự đại | Tư tế |
Tử thần | Tự tử | Tư tưởng | Tử vong |
Tù đày, nhà tù | Tuân giữ | Tủi hổ | Tuổi già, già yếu |
Tượng thần | Tường thành, tường lũy | Tuyệt hảo | Tuyệt vọng |
Uy quyền, quyền uy | Việc lành, sự thiện | Vinh danh, tôn vinh | Vinh hiển |
U
Ức hiếp | Ước muốn, ước ao | Ước nguyện | Ưu ái |
Ưu phiền |
V
Vàng bạc | Vâng phục, vâng lời | Vấp ngã | Vấp phạm, sa ngã |
Vay mượn | Vết chân | Vết thương | Vinh quang |
Vợ chồng | Vô ích | Vỡ tan, tan vỡ | Vỗ tay |
Vô tội | Vội vàng, vội vã | Vòng tay | Vu cáo |
Vũ khí, binh khí | Vu oan, vu khống | Vua chúa | Vực sâu |
Vui cười | Vui mừng | Vui sướng | Vui tươi |
Vững lòng, vững tin |
X
Xa lánh, tránh xa | Xa-tan | Xác thịt, xác phàm | Xâm phạm |
Xảo quyệt, xảo trá | Xao xuyến | Xấu xa | Xây dựng |
Xem thường, coi thường | Xem xét | Xét xử | Xét đoán |
Xiềng xích | Xiềng xích | Xinh đẹp, xinh xắn | Xót thương |
Xử án | Xua đuổi | Xức dầu | Xúc phạm, lỗi phạm |
Xúi giục | Xưng thú, xưng ra | Xương máu |
Y
An ủi, yên ủi | Yên tâm | Yêu dấu | Yếu hèn |
Yêu mến | Yêu thương | Yếu đuối, yếu kém |
Lời Chúa hôm nay
«Tháng 11
»T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN |
---|---|---|---|---|---|---|
1
| 2
| 3
| ||||
4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
|
11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
| 17
|
18
| 19
| 20
| 21
| 22
| 23
| 24
|
25
| 26
| 27
| 28
| 29
| 30
|
Thánh Kinh Đặc Biệt xem thêm
- Lời Chúa Hôm Nay tháng 12/2024
- 3 phút Thánh Vịnh Chúa Nhật 1 Mùa Vọng C
- Thánh Ca Lễ Chúa Nhật 1 C Mùa Vọng
- Thánh Ca Lễ Chúa Kitô Vua - TCMĐ
- Chúa Nhật 33 Thường Niên - Lễ Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
- Thánh Ca Phụng Vụ CN 33 TN B
- Thánh Ca Phụng Vụ CN 32 TN B
- 3 phút Thánh Vịnh Chúa Nhật 34 Thường Niên B
- Quizizz Chúa Nhật Lễ Chúa Kitô Vua
- 3 phút Thánh Vịnh Chúa Nhật 33 Thường Niên B
- Quizizz Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
- Quizizz Chúa Nhật 33 TN B
Bài mới
- Đủ lớn để mong bé lại
- Trời cao hãy đổ sương xuống, mây ơi hãy mưa Vị Cứu Tinh
- Lo Xa Tránh Hoạ Gần
- Mong chờ gặp gỡ Chúa Ki-tô
- Tin vui đầu năm mới
- Lời Nguyện Tín Hữu Chúa Nhật I MV NC
- Quy Kitô
- Đợi chờ vì yêu, tỉnh thức vì mến - Thức nhưng không tỉnh, cầu nhưng chưa nguyện
- Suy niệm Chủ Nhật Mùa Vọng NC
- Tinh Thần Mùa Vọng – Sống Năm Thánh 2025
Xem nhiều nhất
- Lo Xa Tránh Hoạ Gần
- Mong chờ gặp gỡ Chúa Ki-tô
- Lịch Phụng Vụ Công Giáo 2024
- Tin vui đầu năm mới
- Đợi chờ vì yêu, tỉnh thức vì mến - Thức nhưng không tỉnh, cầu nhưng chưa nguyện
- Tinh Thần Mùa Vọng – Sống Năm Thánh 2025
- CÁC BÀI HÁT CHẦU THÁNH THỂ
- Hiệp Hội Dòng Đền Tạ kính LCTX tại Hoa Kỳ
- TUẦN CỬU NHẬT KÍNH ĐỨC MẸ HẰNG CỨU GIÚP.
- Chuỗi Kinh Lòng Thương Xót Chúa của Thánh Giu-se
Từ khóa » Từ điển Kinh Thánh Anh Việt Pdf
-
Tải Về Từ Điển Kinh Thánh Anh Việt (Minh Họa Và Sách Dẫn) Miễn ...
-
Từ Điển Kinh Thánh Anh Việt (Minh Họa Và Sách Dẫn)
-
Từ điển Kinh Thác .pdf - Free Download
-
[Tải PDF] Từ Điển Kinh Thánh Anh Việt (Minh Họa Và Sách Dẫn) PDF
-
Từ Điển Kinh Thánh Anh Việt (Minh Họa Và Sách Dẫn) - Ham Học
-
Từ điển Kinh Thác .pdf Tải Xuống Miễn Phí! - Tìm Văn Bản
-
Sá - Sách Từ Điển Kinh Thánh Anh Việt (Minh Họa Và...
-
Tự Điển Thánh Kinh
-
Từ điển Thần Học - Học Kinh Thánh
-
[PDF] THÁNH KINH VIỆT NGỮ
-
Ngữ Pháp Thánh Kinh Hy-Bá-Lai Căn Bản -Tiếng Việt (Basics Of ...
-
Học Kinh Thánh - Weebly