Từ Kềm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
kềm | đt. C/g. Kìm, kẹp lại, giữ lại, hãm bớt, không để thong-thả: Hai chân kềm ngựa lại, kềm con ở nhà học-hành // dt. Đồ dùng có hai càng giẹp để bóp chặt hay kẹp chặt: Cái kềm, cầm kềm, vặn kềm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
kềm | - (ph.). x. kìm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kềm | I. dt. Cái kìm: dùng kềm mà dữ lại o mượn cây kềm. II. đgt. Kìm lại, ghìm lại: kềm không chặt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kềm | dt. Dụng cụ dùng để kẹp vật gì cho chắt mà vặn hay rút ra (có nơi gọi là kiềm): Dùng kềm để rút đinh ra. // Kềm vặn. Ngb. đt. Bắt buộc, giữ không cho tự-do: Mướn thầy dạy kềm con học. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- kềm chế
- kềm lòng
- kềm lòng không đậu
- kên
- kẽn kẽn
- kền
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng thầm nghĩ rằng mới một ả giang hồ mà đã làm cho chàng suýt nữa phải sa ngã thì thật không phải là chuyện dễ cho chàng khi nói tới chuyện kềm lòng trước những ‘sắc nước hương trời’ mà chàng sẽ được tiếp xúc trong tương lai. |
Mô thức xã hội mà ông dựng lên ở thung lũng cô lập này , dù lớn dù nhỏ , đúng sai thế nào , nhất định không được bắt chước y guồng máy kềm kẹp và bóc lột dưới kia. |
Hồi còn trạm buôn nguồn trên Tây Sơn thượng , tôi vẫn nhờ Kiên kềm chế bớt , không thì Lợi nó trổ trời mà đi. |
Nhời nói êm đềm khiến Bính bớt sợ , Bính đưa mắt nhìn thì đó là người ngồi trên xe ban nãy nhưng đã thay quần áo khác , Bính im lặng nhìn bộ y phục lạ lùng của hắn : cái áo dạ tím bó chẹt lấy lưng , hai ống quần lướt thướt như bằng lụa thì buông chùng quá gót , cái mũ dạ mới lạ làm sao , lóng lánh một chiếc tên mạ kềm như dấu hiệu của lính. |
Nhưng đến roi thứ ba thì tôi không kềm giữ nổi. |
Ấn tượng đó sâu sắc đễn nỗi mãi đến tận bây giờ , khi tôi đã bước qua tuổi ba mươi , cứ mỗi lần đi ngang qua một quầy tạp hóa bất chợt nào , tôi không làm sao kềm chế được ý định dừng chân lại và dán mắt vào tủ kiếng với một nỗi xao xuyến lạ lùng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kềm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cây Kềm Hay Cây Kềm
-
KỀM, KÌM, KIỀM Trong đời Sống Hàng... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế Là đúng Chính Tả
-
Nghĩa Của Từ Kìm - Từ điển Việt
-
Tiếng Việt Và 10 Từ Dễ Nhầm Lẫn Nhất
-
Kềm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Từ Hay Nhầm Lẫn Khi Nói Và Viết Của Tiếng Việt | Kênh Sinh Viên
-
Kìm Chế Hay Kiềm Chế, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Cái Kềm Là Gì - Học Tốt
-
TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY KỀM Các... - Tiki
-
Các Loại Kìm Phổ Biến Hiện Nay Sử Dụng Trong Gia đình
-
Kìm Là Gì? Kìm Loại Nào Tốt? Kềm Khác Kéo ở điểm Nào?
-
Các Loại Kìm Phổ Biến Trong Sản Xuất, Tiêu Dùng, Sửa Chữa, Bảo Dưỡng.
-
Kìm đa Năng, Kềm đầu Bằng, Kềm Răng điện Lực Made In Germany.