Từ Kẽo Kẹt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
kẽo kẹt | trt. Tiếng hai vật nghiến nhau rồi phát ra: Tre đờn kẽo-kẹt, nghiến răng kẽo-kẹt, võng đưa kẽo-kẹt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
kẽo kẹt | - Tiếng cây tre cọ xát vào nhau, hay tiếng võng đưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kẽo kẹt | đgt. Vang lên đều đều của hai vật tre gỗ cọ xát vào nhau: Đòn gánh kẽo kẹt trên vai o tiếng võng đưa kẽo kẹt. |
kẽo kẹt | tt. Có âm thanh trầm bổng, dài ngắn không đều và nối tiếp nhau do hai vật tre, gỗ cọ sát vào nhau: Tiếng võng đưa kẽo kẹt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kẽo kẹt | trgt Nói tiếng cọ xát, xiết mạnh vào nhau của hai vật rắn: Tiếng võng đưa kẽo kẹt; Gánh nặng kẽo kẹt; Gió thổi bụi tre kẽo kẹt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
kẽo kẹt | .- Tiếng cây tre cọ xát vào nhau, hay tiếng võng đưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
kẽo kẹt | Tiếng lá tre hay dây cọ xát nhau mà thành ra: Tiếng võng đưa kẽo-kẹt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- kéo
- kéo
- kéo
- kéo áo người đắp bụng mình
- kéo bè kéo cánh
- kéo bè kéo phái
* Tham khảo ngữ cảnh
Ban trưa , đường vắng , tiếng gió thổi kẽo kẹt trong những rặng tre già lẫn với một vài tiếng gà gáy xa xa đưa lại và tiếng trong trẻo của mấy đứa trẻ nô đùa dưới ánh nắng ấm áp. |
Cơn mưa dầm kéo dài từ đầu hôm , vẫn đến lúc đó vẫn chưa dứt ; gió thổi từng trận tạt nghiêng những giọt mưa lạnh khiến những thân tre nghiến vào nhau kẽo kẹt , lá cây xào xạc át mất tiếng bước chân bì bõm trên đường lầy và tiếng trẻ con khóc. |
Cuối cùng , cánh cổng mở hé vừa đủ một người lách qua , tiếng dây mây già cọ vào trục cửa kẽo kẹt. |
Gấp lắm. Có ai thức trong đó không ? Bên chái nhà học có tiếng kéo then cửa lách vách và tiếng cánh cửa mở , ván cửa cọ vào khung kêu kẽo kẹt |
Thân tre cọ vào nhau kẽo kẹt. |
Chiếc khóa to tướng nghiến kẽo kẹt trong hai bàn tay nóng rục lửa của người chồng chưa cưới. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kẽo kẹt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tiếng Kẽo Kẹt Là Gì
-
Kẽo Kẹt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "kẽo Kẹt" - Là Gì?
-
Kẽo Kẹt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kẽo Kẹt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Kẽo Kẹt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Kẽo Cà Kẽo Kẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'kẽo Kẹt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phép Tịnh Tiến Tiếng Kẽo Kẹt Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Xe ô Tô Kêu Cạch Cạch, Két Két, Lọc Cọc… Nguyên Nhân Do đâu?
-
Keo Kiết Kéo Kẹo Kẽo Kẹt... - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Khớp Gối Kêu Lạo Xạo Là Bệnh Gì? - JEX
-
Không Còn Những Tiếng "kẽo Kẹt" Nhờ Cửa Thép Chống Cháy
-
Những Bệnh Phát Ra Tiếng Kêu Trên Xe Của Bạn