Từ Khe Khắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khe khắt tt. X. Khắt-khe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khe khắt - Nh. Khắt khe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khe khắt Nh. Khắt khe.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
khe khắt tt, trgt Như khắt khe: Dù đường trần khe khắt, hiểm nghèo (Huy Thông).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
khe khắt Nht. Khắt-khe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
khe khắt .- Nh. Khắt khe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- khe khé
- khè
- khè khè
- khẻ
- khẻ mỏ
- khẽ

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng nếu các quan ở trạm cửa Mù U đóng gông vào cổ tôi , thì thầy có nuôi vợ con tôi không ? Thầy quen lớn trong vương phủ , chắc biết phép quan khe khắt.
Họ miệt thị hạng người phiêu bạt , tự ý đặt ra những luật lệ di trú khe khắt.
Chính ông cũng chưa trả lời được câu hỏi ấy , từ bao đêm tự làm khổ mình vì cái chữ trung muôn hình vạn trạng , lúc thì như sợi dây buộc khe khắt không chút thương xót , lúc thì phóng khoáng mênh mông như gió ở đồng nội , sóng trên bể khơi.
Hoà cúi xuống , giọng nói thoảng đi : Chị khe khắt quá? Có thể như vậy Giá em cũng có một người đàn ông biết yêu em cuồng nộ như thế.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khe khắt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khe Khắt