Từ Khe Khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khe khẽ | trt. Se-sẽ, nho-nhỏ, cách nói hay gây tiếng động nhẹ miệng, nhẹ tay: Nói khe-khẽ, khe-khẽ gõ cửa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khe khẽ | - Nh. Khẽ: Đi khe khẽ cho họ ngủ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khe khẽ | tt. Khẽ (mức độ nhấn mạnh): nói khe khẽ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khe khẽ | tt, trgt Nói tiếng nhỏ; Không ồn: Anh Hiền ừ khe khẽ (NgĐThi); Đi khe khẽ, để mọi người ngủ yên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khe khẽ | trt. Nho-nhỏ: Nói khe-khẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khe khẽ | .- Nh. Khẽ: Đi khe khẽ cho họ ngủ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- khè
- khè khè
- khẻ
- khẻ mỏ
- khẽ
- khẽ khà
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan nói : Chắc lại vẫn cái đĩa Nam bằng ngày xửa ngày xưa chứ gì ? Nàng vừa quay máy vừa hát khe khẽ : Nước non ngàn dặm ra đi... Một lúc tiếng hát nổi lên , trừ Dũng ra , còn người nào cũng chú ý lắng tai nghe. |
Cùng lắm , chàng chỉ khe khẽ chép miệng hay thở dài nếu không hỏi những lời quanh co vớ vẩn để dò la ý tứ. |
Ông phán chỉ kịp suýt mấy tiếng khe khẽ. |
Một luồng khói trắng bay phụt qua vòi ấm , cái vung đồng bị nâng lên hạ xuống , rung động kêu lách cách khe khẽ và thỉnh thoảng lại để trào ra tia nước làm cho ngọn lửa bùng lên : một cảnh tượng êm ấm của những buổi sáng mùa đông rét mướt. |
Chẳng đừng được , Hồng phải hỏi thẳng : Anh Lương vẫn dạy cùng trường với chị đấy chứ ? Nga quay đi trả lời khe khẽ : Vâng. |
Anh khe khẽ cử động chân tay , thì biết chân bên phải như bị tê liệt. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khe khẽ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khẻ Tay Hay Khẽ Tay
-
Từ Điển - Từ Khẻ Tay Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "khẻ" - Là Gì?
-
"Xin Thầy Khẻ Thước Vào Tay Em" - Tuổi Trẻ Online
-
Có Nên Khẽ Tay Con? - Webtretho
-
Khe Khẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cảnh Cáo Cô Giáo Khẻ Tay Học Sinh Vì Buồn Chuyện Gia đình
-
KHẼ TAY NHẸ CŨNG LÀM... - Cộng đồng Nuôi Dạy Con Thông Minh
-
Khẽ - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
'khẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khẽ Là Gì, Nghĩa Của Từ Khẽ | Từ điển Việt
-
'khẽ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Ngứa Kẽ Ngón Tay Là Do Đâu? Cách Điều Trị Hiệu Quả
-
Trẻ Có Thói Quen Cắn Móng Tay Giờ Làm Gì để Con Bớt Cắn Lại ạ? Con ...
-
[Funland] - Ngày Trước Các Cụ đi Học Có Bị Thầy Cô đánh Bao Giờ Không.