Từ Kheo Khéo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
kheo khéo | - 1. ph. Hơi khéo. 2. đg. Coi chừng: Kheo khéo kẻo ngã. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kheo khéo | tt. Khéo (mức độ giảm nhẹ): nói kheo khéo một chút là ông ta đồng ý ngay. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kheo khéo | tt Hơi khéo: Cháu mới học may mà cũng đã kheo khéo rồi. tht Coi chừng đấy: Kheo khéo kẻo ngã đấy!. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
kheo khéo | .- 1. ph. Hơi khéo. 2. đg. Coi chừng: Kheo khéo kẻo ngã. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- khèo
- khèo
- khèo nèo
- khéo
- khéo ăn khéo nói
- khéo ăn thì no, khéo co thì ấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó nhìn tôi , thận trọng dặn : Lát nữa chú trèo kheo khéo nghen ! Cháu không biết hái lá như mẹ cháu đâu ! Tôi cười : Cháu đừng lo. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kheo khéo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khéo Là Từ Gì
-
Khéo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo" - Là Gì?
-
Khéo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khéo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'khéo Là' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khéo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khéo Là Gì
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ “khéo”
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khéo Léo' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ Trái Nghĩa - Tech12h
-
Từ “Khôn Khéo” Là Loại Từ Gì - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 - Lazi