Từ Khổ Sai Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khổ sai | tt. Hạng án tù nặng phải làm việc nặng-nề như: đốn củi, đập đá làm đường,v.v...: Mười năm khổ-sai, khổ-sai chung-thân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khổ sai | - dt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khổ sai | đgt. Bị buộc phải lao động hết sức nặng nhọc (một hình phạt đối với phạm nhân): bị án khổ sai chung thân. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khổ sai | dt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khổ sai | dt. Việc-làm khó nhọc: Tội nhân phải chịu bảy năm khổ sai. // Khổ-sai chung thân. Khổ-sai hạn kỳ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khổ sai | .- Công việc cực nhọc quá sức mà ở các nước đế quốc các phạm nhân tội nặng phải làm. Khổ sai chung thân. Tội khổ sai suốt đời. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khổ sai | Tội tù bắt đi làm việc: Phải tội khổ-sai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khổ sâm nam
- khổ sở
- khổ tâm
- khổ tận cam lai
- khổ thân
- khổ tiết
* Tham khảo ngữ cảnh
Là những tội đồ bị gửi đến chỗ thâm sơn cùng cốc , khí hậu độc địa để chịu khổ sai. |
Nó chỉ mới cứa đứt một lằn dài hơn gang tay... Và anh Hai bị dóng trăn (một loại gông) chịu một trận đòn thù đến chết đi sống lại không biết mấy lần , trước khi ra tòa đền tội , cướp đoạt và cố ý sát thương nhà chủ mất hai mươi năm tù khổ sai. |
Xuống chiếu cho Quyến khố ty488 , ai nhận riêng một thước lụa của người thì xử 100 trượng , từ 1 tấm đến 10 tấm trở lên thì (phạt trượng) theo số tấm , gia thêm khổ sai mười năm. |
Kết quả , Sholokhov chỉ bị phạt một năm tại đơn vị lao công kkhổ sai(dành cho những quân nhân đang chấp hành những án phạt dưới khung tử hình). |
Về sau chúng giảm án , 26 người xuống kkhổ saichung thân , còn 13 người thì nó vẫn xử tử tại Yên Bái này. |
Anh Warmbier đã kết an 15 năm lao động kkhổ sai. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khổ sai
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khổ Sai
-
Khổ Sai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Án Khổ Sai Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Từ điển Tiếng Việt "khổ Sai" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khổ Sai - Từ điển Việt
-
Án Khổ Sai Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
ÁN KHỔ SAI - Hệ Thống Pháp Luật
-
'khổ Sai' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khổ Sai Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'hình Khổ Sai': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Review Phim Vượt Ngục Kinh Điển - Người Tù Khổ Sai Papillon 2017
-
Papillon Người Tù Khổ Sai (Tái Bản Năm 2021)
-
[FULL] 3 NGÀY KINH HOÀNG LỌT VÀO "ĐỘNG KHỔ SAI" - YouTube
-
Thơ Là Lao động "khổ Sai" đặc Biệt