Từ Khoằm Khoằm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoằm khoằm tt. Khoằm (mức độ nhấn mạnh): mũi khoằm khoằm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- khoăn khoái
- khoằng khèo
- khoắng
- khóc
- khóc dạ đề
- khóc dở mếu dở

* Tham khảo ngữ cảnh

Sứ thấy lướt qua mặt mình một mớ tóc hoe hoe đỏ , xõa xượi và chiếc mũ khoằm khoằm nhô cao.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoằm khoằm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khoằm Là Gì