Từ Lèm Bèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lèm bèm | trt. Lôi-thôi, nhỏ-nhặt: Ăn-nói lèm-bèm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lèm bèm | - Hay để ý đến những điều nhỏ nhen vụn vặt: Cứ lèm bèm nên người dưới không kính nể. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lèm bèm | tt. 1. Không đàng hoàng, chững chạc, hay chú trọng đến cái việc vặt, nhỏ nhen: Tính lèm bèm nên người dưới không kính nể o Vợ chồng (...) chẳng để ý đến sự lèm bèm đó (Tô Hoài) o Nhà nào cũng vậy, lúc mới mở ra đều còn lèm bèm, nhom nhem (Ngô Tất Tố). 2. (Nói) nhiều hay nhắc đi nhắc lại những việc tầm thường, nhỏ nhen, gây cảm giác khó chịu: ăn nói lèm bèm o Cứ lèm bèm mãi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lèm bèm | đgt Hay nói những điều vụn vặt nhỏ nhặt: Làm giám đốc mà lèm bèm như thế thì không nên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lèm bèm | .- Hay để ý đến những điều nhỏ nhen vụn vặt: Cứ lèm bèm nên người dưới không kính nể. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lèm bèm | Tham những cái nhỏ-nhặt, không đứng-đắn: Ăn nói lèm-bèm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lèm nhèm
- lẻm
- lém
- lém
- lém đém
- lém lỉnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng quỷ nhỏ đó khùng ! lèm bèm của Tin Tức trong lúc săm soi , ngó xót cái lỗ tròn lắp kính làm em bực. |
Đàn ông không thích nghe những lời trách móc , chì chiết , llèm bèm, kiểm soát hết thời gian của họ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lèm bèm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Lèm Bèm
-
Lèm Bèm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Lèm Bèm Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "lèm Bèm" - Là Gì?
-
Lèm Bèm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Lèm Bèm - Từ điển Việt
-
Lèm Bèm Giải Thích
-
'lẻm Bẻm Lèm Bèm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
LÈM BÈM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lèm Bèm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xã Hội Học Ngôn Ngữ Về Giới: Sự Kì Thị Và Sự Chống Kì Thị đối Với Nữ ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lèm Bèm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Lèm Bèm – Góc Của Dê Xù
-
Lời Khuyên Các ông Chồng Hay Lèm Bèm: Đàn ông đặt Cái Tôi Quá ...