Từ Liếc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
liếc đt. Rảo tròng mắt qua một bên để trông xéo, mặt vẫn ngó ngay tới trước: Cổ tay em trắng như ngà, Con mắt em liếc như là dao cau (CD) // (R) Với một tay, mài nghiêng lưỡi dao bên nây rồi bên kia nhiều lần: Liếc dao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
liếc - 1 đg. Đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên. Liếc mắt nhìn trộm. Liếc qua trang sách.- 2 đg. Đưa nghiêng rất nhanh lần lượt hai mặt lưỡi dao sát trên bề mặt đá mài hay một vật cứng để làm cho lưỡi dao sắc hơn. Liếc dao vào trôn bát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
liếc đgt. Đưa mắt nhìn nghiêng sang một bên: liếc mắt nhìn trộm. Nàng rằng trộm liếc dung quang (Truyện Kiều).
liếc đgt. Đưa nghiêng hai mặt lưỡi dao trên mặt đá mài hay vật cứng để làm cho lưỡi dao sắc hơn: liếc dao cho sắc rồi hãy thái.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
liếc đgt Nói mắt nhìn sang một bên: Hai bên cùng liếc, hai lòng cùng ưa (K).
liếc đgt Miết đi miết lại lưỡi dao, lưỡi guơm, lưỡi kéo trên một mặt cứng, một miếng da cho sắc: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
liếc đt. 1. Đưa nghiêng con mắt nhìn: Hai bên cũng liếc, hai lòng cũng ưa (Ng.Du) Tiểu-thư liếc mắt đưa chơi biết tình (Nh.đ.Mai) // Cái liếc. 2. Mài phớt qua phớt lại vài lần cho lưỡi dao thêm sắc, bén: Liếc cho mau chớ đừng mài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
liếc .- đg. Nói mắt nhìn sang bên: Liếc sang bên phải.
liếc .- đg. Miết đi miết lại lưỡi dao, lưỡi gươm, lưỡi kéo trên một mặt cứng, một miếng da... cho sắc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
liếc 1. Đưa nghiêng con mắt mà trông: Nàng rằng trộm liếc dung-quang (K). Văn-liệu: Hai bên cũng liếc, hai lòng cũng ưa (K). Tiểu-thư liếc mắt đưa chơi biết tình (Nh-đ-m). Liếc trông mắt sắt lặng nghe tiếng đồng (Nh-đ-m). 2. Miết đi miết lại lưỡi dao vào vật gì để cho sắc: Dao năng liếc thì sắc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- liếc xéo
- liệc
- liêm
- liêm
- liêm chính
- liêm khiết

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương liếc nhìn Thu ngầm nghĩ : Trông Thu lãnh đạm khó chịu tệ.
Chuyên liếc mắt nhìn Trương , nhưng sao Trương vẫn koẻ mạnh nhưng thường.
Đương nói chuyện với Dũng , đoán là Trúc nhìn mình , Hà liếc mắt thật nhanh về phía Trúc xem có đúng không.
Nhiều nhà văn sẽ kể lại cái giật mình khinh hoảng trong đêm khuya , khi chuông đồng hồ rè rè điểm hai tiếng , vội liếc nhìn đĩa gạt tàn thuốc lá đã cao có ngọn... Nhưng chuyện của tôi đây sẽ không có những thú vị , những uỷ khúc nên thơ như thế.
Và , đưa mắt liếc chỗ sập gụ , Chương thấy bà phủ đương thân mật nói chuyện với Khiết nên chàng không muốn lại gần.
Tuyết vừa nói vừa liếc mắt long lanh hoạt động nhìn Chương một cách rất tình tứ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): liếc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Em Liếc